TỔNG
HỢP SỐ LƯỢNG GiẤY CHỨNG NHẬN BỒI
DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2014 - 2015
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ (CÔNG LẬP)
|
SỐ
LƯỢNG GCN
|
Ghi
chú
|
1
|
Trường THPT Bùi Thị
Xuân
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
2
|
Trường THPT Trưng Vương
|
90
|
|
3
|
Trường THPT chuyên
Trần Đại Nghĩa
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
4
|
Trường THPT Ten Lơ Man
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
5
|
Trường THPT Giồng Ông
Tố
|
71
|
|
6
|
Trường THPT Thủ Thiêm
|
71
|
|
7
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn
|
90
|
|
8
|
Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
99
|
|
9
|
Trường THPT Marie Curie
|
120
|
|
10
|
Trường THPT Nguyễn
Trãi
|
83
|
|
11
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Thọ
|
79
|
|
12
|
Trường THPT Hùng Vương
|
162
|
|
13
|
Trường THPT chuyên Lê
Hồng Phong
|
126
|
|
14
|
Trường THPT Trần Khai
Nguyên
|
97
|
|
15
|
Trường THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
150
|
|
16
|
Trường THPT Bình Phú
|
93
|
|
17
|
Trường THPT Nguyễn
Tất Thành
|
109
|
|
18
|
Trường THPT Lê Thánh Tôn
|
86
|
|
19
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
20
|
Trường THPT Tân Phong
|
71
|
|
21
|
Trường THPT Nam Sài
Gòn
|
23
|
|
22
|
Trường THPT Lương Văn Can
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ bằng văn bản và email
|
23
|
Trường THPT Ngô Gia Tự
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
24
|
Trường THPT Tạ Quang
Bửu
|
104
|
|
25
|
Trường THPT chuyên NKTDTT
Nguyễn Thị Định
|
83
|
|
26
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Linh
|
64
|
|
27
|
Trường THPT Nguyễn
Huệ
|
89
|
|
28
|
Trường THPT Phước Long
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ bằng văn bản và email
|
29
|
Trường THPT Long
Trường
|
60
|
|
30
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Tăng
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
31
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
83
|
|
32
|
Trường THPT Nguyễn
Khuyến
|
89
|
|
33
|
Trường THPT Nguyễn An
Ninh
|
89
|
|
34
|
Trường THPT Nguyễn
Hiền
|
90
|
|
35
|
Trường THPT Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
77
|
|
36
|
Trường THPT Trần Quang
Khải
|
123
|
|
37
|
Trường THPT Thạnh
Lộc
|
63
|
|
38
|
Trường THPT Võ
Trường Toản
|
89
|
|
39
|
Trường THPT Trường
Chinh
|
97
|
|
40
|
Trường THPT Thanh Đa
|
62
|
|
41
|
Trường THPT Gia Định
|
139
|
|
42
|
Trường THPT Võ
Thị Sáu
|
117
|
|
43
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
44
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
86
|
|
45
|
Trường THPT Trần Văn
Giàu
|
66
|
|
46
|
Trường THPT Gò
Vấp
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
47
|
Trường THPT Nguyễn
Công Trứ
|
106
|
|
48
|
Trường THPT Trần Hưng
Đạo
|
103
|
|
49
|
Trường THPT Nguyễn
Trung Trực
|
86
|
|
50
|
Trường THPT Lý
Thường Kiệt
|
86
|
|
51
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Cầu
|
95
|
|
52
|
Trường THPT Bà Điểm
|
95
|
|
53
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Cừ
|
74
|
|
54
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Tiến
|
64
|
|
55
|
Trường THPT Phạm Văn
Sáng
|
96
|
|
56
|
Trường THPT Phú Nhuận
|
107
|
|
57
|
Trường THPT Hàn Thuyên
|
92
|
|
58
|
Trường THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
59
|
Trường THPT Nguyễn Chí
Thanh
|
93
|
|
60
|
Trường THPT Nguyễn
Thái Bình
|
88
|
|
61
|
Trường THPT Trần Phú
|
140
|
|
62
|
Trường THPT Tân Bình
|
104
|
|
63
|
Trường THPT Tây Thạnh
|
98
|
|
64
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Huân
|
99
|
|
65
|
Trường THPT Thủ
Đức
|
108
|
|
66
|
Trường THPT Tam Phú
|
68
|
|
67
|
Trường THPT Hiệp
Bình
|
86
|
|
68
|
Trường THPT Đào Sơn Tây
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
69
|
Trường THPT An Nhơn Tây
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ qua email
|
70
|
Trường THPT Củ Chi
|
102
|
|
71
|
Trường THPT Trung Phú
|
88
|
|
72
|
Trường THPT Quang Trung
|
60
|
|
73
|
Trường THPT Trung Lập
|
40
|
|
74
|
Trường THPT Phú Hòa
|
67
|
|
75
|
Trường THPT Tân Thông
Hội
|
64
|
|
76
|
Trường THPT Đa Phước
|
69
|
|
77
|
Trường THPT Bình
Chánh
|
97
|
|
78
|
Trường THPT Lê Minh Xuân
|
89
|
|
79
|
Trường THPT Tân Túc
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ qua email
|
80
|
Trường THPT An Lạc
|
87
|
|
81
|
Trường THPT Vĩnh
Lộc
|
62
|
|
82
|
Trường THPT Vĩnh
Lộc B
|
23
|
|
83
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
74
|
|
84
|
Trường THPT Bình Hưng
Hòa
|
59
|
|
85
|
Trường THPT Bình Tân
|
65
|
|
86
|
Trường THPT Bình
Khánh
|
40
|
|
87
|
Trường THPT Cần
Thạnh
|
35
|
|
88
|
Trường THPT An Nghĩa
|
52
|
|
89
|
Trường THPT Long Thới
|
67
|
|
90
|
Trường THPT Phước
Kiển
|
50
|
|
91
|
Trường THPT Lương Thế
Vinh
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ qua email
|
92
|
Trường THPT Nguyễn
Thị Diệu
|
65
|
|
93
|
Trường THPT Trần
Hữu Trang
|
23
|
|
94
|
Trường THPT Diên Hồng
|
37
|
|
95
|
Trường THPT Sương
Nguyệt Anh
|
79
|
|
Tổng cộng
|
6672
|
|
96
|
Trung tâm GDTX Quận 1
|
23
|
|
97
|
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn
|
12
|
|
98
|
Trung tâm GDTX Quận 2
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ qua email
|
99
|
Trung tâm GDTX Quận 3
|
24
|
|
100
|
Trung tâm GDTX Quận 4
|
17
|
|
101
|
Trung tâm GDTX Quận 5
|
13
|
|
102
|
Trung tâm GDTX Chu Văn An
|
35
|
|
103
|
Trung tâm GDTX Tiếng Hoa
|
7
|
|
104
|
Trung tâm GDTX Quận 6
|
15
|
|
105
|
Trung tâm GDTX Quận 7
|
15
|
|
106
|
Trung tâm GDTX Quận 8
|
22
|
|
107
|
Trung tâm GDTX Quận 9
|
22
|
|
108
|
Trung tâm GDTX Quận 10
|
19
|
|
109
|
Trung tâm GDTX Quận 11
|
0
|
Không gửi phụ
lục KQ bằng văn bản và email
|
110
|
Trung tâm GDTX Quận 12
|
37
|
|
111
|
Trung tâm GDTX Quận Phú
Nhuận
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
112
|
Trung tâm GDTX Quận
Bình Thạnh
|
25
|
|
113
|
Trung tâm GDTX Quận Tân
Bình
|
51
|
|
114
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Phú
|
38
|
|
115
|
Trung tâm GDTX Quận
Gò Vấp
|
25
|
|
116
|
Trung tâm GDTX Quận
Thủ Đức
|
24
|
|
117
|
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn
|
21
|
|
118
|
Trung tâm GDTX Huyện
Củ Chi
|
24
|
|
119
|
Trung tâm GDTX Huyện
Bình Chánh
|
14
|
|
120
|
Trung tâm GDTX Quận
Bình Tân
|
0
|
Không nộp hồ sơ đánh
giá BDTX 2014 -2015
|
121
|
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè
|
13
|
|
122
|
Trung tâm GDTX Huyện
Cần Giờ
|
9
|
|
Tổng cộng
|
505
|
|
123
|
Trường mầm non 19/5
thành phố
|
50
|
|
124
|
Trường mầm non thành
phố
|
45
|
|
125
|
Trường mầm non Nam Sài
Gòn
|
29
|
|
126
|
Trường THPT Lý
Tự Trọng
|
46
|
|
127
|
Trung tâm GDKTTH và HN Lê
Thị Hồng Gấm
|
49
|
|
128
|
Trường PTĐB Nguyễn
Đình Chiểu
|
50
|
|
Tổng cộng
|
269
|
|
TỔNG CỘNG
|
7446
|
|