ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng
02 năm 2014
V/v: triệu
tập giáo viên tiếng Anh các
trường THPT
thuộc các lớp B2 tiếp tục
tham gia
lớp Luyện thi FCE / IELTS.
.
Kính gửi:
- Hiệu trưởng các trường THPT (Danh sách đính kèm).
- Hiệu trưởng các trường Trung cấp và
Cao đẳng (Danh sách đính
kèm).
Sở Giáo dục và Đào tạo nhận
được văn bản số 01/02-2014
BDGV ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Công ty Cổ phần
Quản lý Giáo dục và Đầu tư EMG về việc
hỗ trợ luyện thi IELTS và FCE của các lớp trình
độ B2 lên C1- Đợt 1;
Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo
đến 79 học viên các lớp B2/1, B2/2, B2/3, B2/4 đã
hoàn tất chương trình học C1 tại đơn
vị bồi dưỡng EMG tiếp tục đăng ký
tham gia lớp Luyện thi FCE hoặc Luyện thi IELTS,
cụ thể như sau :
1.
Đối
tượng tham dự:
-
79 giáo viên tiếng Anh cấp THPT (danh sách đính kèm).
2.
Lịch
học dự kiến:
Lớp
|
Lịch học
|
Thời gian học
|
Ngày thi dự kiến
|
Luyện thi FCE
|
Thứ 2- Thứ 4
(13g30- 16g30)
|
01/6/2014- 24/7/2014
|
25/7/2014
|
Luyện thi IELTS
|
Thứ 3- Thứ 5
(8g00-11h00)
|
10/3/2014- 02/8/2014
|
16/8/2014
|
Thứ 3 (8g00-11g00)
Thứ 6 (13g30-16g30)
|
Thứ 3- Thứ 5
(13g30- 16g30)
|
3.
Kinh phí:
-
Nguồn kinh phí Đề án Ngoại
ngữ Quốc gia 2020.
4.
Hình
thức đăng ký:
-
Gửi email gồm thông tin cá nhân (họ và tên, đơn
vị công tác, lớp Luyện thi FCE/ IELTS và giờ học
muốn đăng ký) đến địa chỉ: academic.hcm@emg.vn trước ngày
01/3/2014 để tổng hợp và bố trí
lớp học phù hợp với yêu cầu từng giáo viên.
Sở Giáo dục và Đào
tạo đề nghị Thủ
trưởng các đơn vị thông báo lịch học đến
các giáo viên tiếng Anh của đơn vị để đăng
ký và tham dự đầy đủ./.
PHÒNG
TỔ CHỨC CÁN BỘ
DANH SÁCH
GIÁO VIÊN TIẾNG ANH BẬC THPT
THUỘC
LỚP B2 KHOÁ 1
STT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
Lớp
|
|
|
|
1
|
Cao Thị Diệu
|
Anh
|
THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
B2/ 1
|
|
2
|
Trần Thị
Bạch
|
Đào
|
TC KT&NV Nam Sài Gòn
|
|
3
|
Phạm Thị
Phương
|
Điền
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
|
4
|
Trương
Nữ Ngọc
|
Diệp
|
THPT Lê Quý
Đôn
|
|
5
|
Phạm Thị
Mỹ
|
Dung
|
THPT Lê Hồng Phong
|
|
6
|
Nguyễn Thị Bích
|
Hà
|
TC KT-KT Nguyễn
Hữu Cảnh
|
|
7
|
Duơng Thị Thu
|
Hải
|
TC KT&NV Nam Sài Gòn
|
|
8
|
Lê Thị Thu
|
Hiền
|
THPT Ten Lơ Man
|
|
9
|
Võ Thị Bích
|
Lan
|
THPT Nguyễn
Khuyến
|
|
10
|
Nguyễn Hải
Thái
|
Linh
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
|
11
|
Hồ Phạm
Diệu
|
Loan
|
THPT Nguyễn Du
|
|
12
|
Nguyễn Minh
|
Lộc
|
THPT Trưng
Vương
|
|
13
|
Lai
Thiên
|
Nam
|
TTGDTX Chu Văn An
|
|
14
|
Phạm Thị
Tố
|
Ngân
|
THPT Tân Phong
|
|
15
|
Mai Lan
|
Phương
|
THPT Lê Quý Đôn
|
|
16
|
Hồ
Tần
|
Quyên
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Thắm
|
CĐ KT-KT Phú Lâm
|
|
18
|
Nguyễn Nhật
|
Thảo
|
THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
19
|
Nguyễn
Thị Anh
|
Thơ
|
THPT Hùng Vương
|
|
20
|
Trần Lã Anh
|
Thư
|
THPT Trưng
Vương
|
|
21
|
Nguyễn
Phạm Thùy
|
Trang
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
22
|
Phạm Thị Thanh
T
|
Trúc
|
CĐ KT-KT Phú Lâm
|
|
23
|
Đoàn
|
Tuấn
|
THPT Ten Lơ Man
|
|
24
|
Hoàng Thị
Thanh
|
Vân
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
25
|
Huỳnh Thị
Thụy
|
Vy
|
THPT Tân Phong
|
|
26
|
Nguyễn Ngọc
Chiêu
|
Anh
|
THPT Phú Nhuận
|
B2/ 2
|
|
27
|
Bùi Xuân
|
Bính
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
|
28
|
Nguyễn Đình
|
Diễn
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
|
29
|
Đỗ Thị
|
Dung
|
CĐ CN Thủ
Đức
|
|
30
|
Vũ Thụy
Thùy
|
Dương
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
|
31
|
Lê Thị Hà
|
Giang
|
THPT Thanh Đa
|
|
32
|
Nguyễn Minh
|
Hồng
|
THPT Gia Định
|
|
33
|
Lê Tấn
|
Hùng
|
CĐ CN Thủ
Đức
|
|
34
|
Trần Thị Hoàng
|
Lan
|
THPT Gò Vấp
|
|
35
|
Phạm
Thị Ngọc
|
Lan
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
|
36
|
Mai Thị Mỹ
|
Linh
|
THPT Võ Thị Sáu
|
|
37
|
Vũ Ngọc
|
Loan
|
THPT Gia Định
|
|
38
|
Ngô Kim Ngọc
|
Nga
|
THPT Trần Hưng
Đạo
|
|
39
|
Vũ Văn
|
Nhựt
|
THPT Gia Định
|
|
40
|
Trương
Thị Hoàng
|
Phụng
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
|
41
|
Phạm Ngọc
Nguyên
|
Thảo
|
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
|
42
|
Trần Vân
|
Thy
|
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
|
43
|
Nguyễn Quỳnh
|
Trâm
|
THPT Phú Nhuận
|
|
44
|
Mai Thị Mỹ
|
Tú
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
|
45
|
Trần Đại
Xuân
|
Tước
|
THPT Phú Nhuận
|
|
46
|
Bùi Thị
Thanh
|
Châu
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
B2/ 3
|
|
47
|
Nguyễn Thị
Bảo
|
Châu
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
|
48
|
Lê Minh
|
Châu
|
THPT Lê Hồng Phong
|
|
49
|
Lê Thị
Hương
|
Giang
|
THPT Lê Hồng Phong
|
|
50
|
Giảng
Thị Ngọc
|
Hảo
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
51
|
Trần
Nguyễn Thụy Thoại
|
Lan
|
THPT Lê Quý
Đôn
|
|
52
|
Nguyễn
Từ Phương
|
Liên
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
53
|
Lê Thị
Kim
|
Loan
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
54
|
Vũ
Thị Phương
|
Mai
|
THPT Lê Quý
Đôn
|
|
55
|
Nguyễn
Hùng
|
Mạnh
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
56
|
Nguyễn Khoa
Hồng
|
Minh
|
CĐ KT TPHCM
|
|
57
|
Đoàn
Nguyễn Thụy Ngọc
|
Minh
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
58
|
Lê Thị
Kim
|
Nga
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
59
|
Nguyễn
Thị Ánh
|
Nguyệt
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
60
|
Trần Ngọc
Hữu
|
Phước
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
|
61
|
Nguyễn
Minh
|
Tân
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
62
|
Trần
Thị Hồng
|
Thủy
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
63
|
Phạm
Nguyễn Bảo
|
Toàn
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
64
|
Nguyễn Thị Vân
|
Trang
|
THPT Lê Hồng Phong
|
|
65
|
Nguyễn Xuân
|
Trúc
|
CĐ KT-KT Phú Lâm
|
|
66
|
Lê Lâm Thảo
|
Uyên
|
THPT Nguyễn Trãi
|
|
67
|
Phạm
Thanh
|
Yên
|
THPT Trần
Đại Nghĩa
|
|
68
|
Trần Thị Vân
|
Châu
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
B2/ 4
|
|
69
|
Nguyễn Minh
|
Đức
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
|
70
|
Cao Thị Hồng
|
Duyên
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
|
71
|
Phạm Ngọc
|
Hân
|
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
|
72
|
Phan Thị Thu
|
Hằng
|
THPT Phú Nhuận
|
|
73
|
Phạm Thế
|
Khải
|
THPT Gia Định
|
|
74
|
Nguyễn Thị
Thanh
|
Phương
|
THPT Gia Định
|
|
75
|
Phan Lê Vĩnh
|
Thông
|
CĐ CN Thủ
Đức
|
|
76
|
Hoàng Thị Mộng
|
Thu
|
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
|
77
|
Trương Thị
Thanh
|
Thúy
|
THPT Trần Hưng
Đạo
|
|
78
|
Chu Thị Thủy
|
Tiên
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
|
79
|
Nguyễn Ngọc
Thuỳ
|
Trang
|
THPT Nguyễn
Thượng Hiền
|
|