ỦY
BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH Ðộc
lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO ________________________
__________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày
15 tháng 01 nãm 2014
Số:
164/GDÐT-TC
Về báo cáo tình hình sử
dụng
biên chế hàng nãm.
Kính
gửi:
-
Hiệu
trýởng các trýờng THPT công lập;
-
Giám ðốc
các Trung tâm GDTX;
-
Thủ
trýởng các ðõn vị trực thuộc.
Cãn cứ Nghị ðịnh
số 21/2010/NÐ-CP ngày 08 tháng 3 nãm 2010 của Chính phủ về
quản lý biên chế công chức; cãn cứ Thông tý số
07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 nãm 2010 của Bộ Nội vụ về
Hýớng dẫn thực hiện một số ðiều quy ðịnh
tại Nghị ðịnh số 21/2010/NÐ-CP ngày 08 tháng 3 nãm 2010
của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Thực hiện Công vãn số
1461/SNV-CCVC ngày 08 tháng 10 nãm 2010 của Sở Nội vụ về
hýớng dẫn lập kế hoạch biên chế hành chính,
sự nghiệp hàng nãm;
Ðể ðảm bảo ðúng
quy trình, thời gian và ðõn giản hóa thủ tục
hành chính, Sở Giáo dục và
Ðào tạo hýớng dẫn các trýờng THPT, trung tâm GDTX và
các ðõn vị trực thuộc thực hiện các nội
dung sau:
1. Kể từ Quý
I/2014 Sở Giáo dục và Ðào tạo không duyệt biên chế
và quỹ tiền lýõng cho các trýờng Trung học phổ
thông, các Trung tâm Giáo dục thýờng xuyên và các ðõn vị trực
thuộc theo Công vãn số 627/GDÐT-TC ngày 02 tháng 4 nãm 2010 về
thực hiện ðãng ký biên chế và quỹ tiền
lýõng hàng quý.
2. Các ðõn vị thực hiện
báo cáo số liệu biên chế tính ðến hết ngày 25/3
hàng nãm (theo mẫu) gửi về phòng Tổ chức
Cán bộ chậm nhất là ngày 01 tháng 4 hàng nãm. Nội dung
báo cáo tại mục này thay thế toàn bộ nội dung báo
cáo theo hýớng dẫn tại Công vãn số 2451/GDÐT-TC ngày 12
tháng 10 nãm 2010 về hýớng dẫn lập kế hoạch
biên chế, hành chính, sự nghiệp hàng nãm.
Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khãn hoặc výớng mắc ðề nghị các
ðõn vị liên hệ trực tiếp Sở Giáo dục và Ðào
tạo (Phòng Tổ chức Cán bộ) ðể ðýợc
hýớng dẫn, giải ðáp cụ thể./.
GIÁM
ÐỐC
Nõi nhận: (ðã ký)
-
Nhý trên;
-
Lýu: VT, TCCB,
Lê Hồng Sõn
MẪU BÁO CÁO
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO
|
|
|
|
STT ðõn
vị:________
|
TÊN ÐÕN
VỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
HIỆN CÓ TRONG ÐÕN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số biên chế
ðýợc giao trong nãm
(theo QÐ số ......../GDÐT-TC ngày .../.../.... của Sở
Giáo dục và Ðào tạo)
|
Tổng
số biên chế (diện ký hợp
ðồng làm việc và hýởng lýõng từ ngân sách nhà
nýớc)
có mặt
ðến ngày 25/3
|
Tổng
số giáo viên, nhân viên ðang hợp ðồng và hýởng lýõng
từ nguồn kinh phí tự có của ðõn vị
(tính ðến hết ngày 25/3)
|
Tổng
số
|
Công chức
|
Viên chức
|
Hợp
ðồng
theo Nghị ðịnh 68/2000/NÐ-CP
|
(1)
|
2=(3)+(4)+(5)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
Ngýời
lập biểu
....................................
|
|
|
|
Ngày
........ tháng ......nãm ...........
Thủ
trýởng ðõn vị
......................................................
|
|
|
|
|
|
|