ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH Ðộc
lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ÐÀO
TẠO ________________________
__________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày
25 tháng 8 nãm 2014
Về gửi hồ sõ viên chức
mới tuyển dụng nãm học 2014-2015
Kính gửi:
-
Hiệu
trýởng các trýờng Trung học phổ thông công lập;
-
Giám
ðốc Trung tâm Giáo dục thýờng xuyên;
-
Thủ
trýởng các ðõn vị tổ chức xét tuyển viên chức
(theo phân cấp) trực thuộc Sở;
Sở Giáo dục và Ðào tạo và các ðõn vị
trực thuộc Sở (13 ðõn vị, theo Quyết ðịnh về
phân cấp tổ chức tuyển dụng) ðã tổ
chức xét tuyển bổ sung giảng viên, giáo viên, nhân viên
cho nãm học 2014-2015. Thực hiện tiếp theo quy
trình xét tuyển, Sở Giáo dục và Ðào tạo ðề
nghị Thủ trýởng các ðõn vị trýờng THPT, trung tâm
GDTX, 04 trýờng TCCN, 04 trýờng Cao ðẳng, trýờng Mầm
non trực thuộc Sở gửi 01 bộ hồ sõ của
viên chức mới tuyển dụng (lýu ý: bộ hồ sõ này ðã ðýợc viên chức
nộp 02 bộ tại ðõn vị khi ðến trình diện
nhận nhiệm sở) về phòng Tổ chức Cán
bộ (chuyên viên Võ Thiện Cang) trýớc ngày 28 tháng 8 nãm 2014 ðể phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm ðịnh hồ
sõ và thỏa thuận công nhận kết quả xét tuyển
viên chức nãm học 2014 – 2015, ðính kèm danh sách theo mẫu.
1. Mẫu danh sách ðối với các ðõn vị trýờng THPT và trung tâm GDTX:
TÊN ÐÕN VỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN NÃM HỌC 2014-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã số
hồ sõ
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng nãm sinh
|
Nữ
|
Trình ðộ chuyên môn
|
Chuyên
ngành
tốt nghiệp
|
Chức
danh nghề nghiệp
ðýợc tuyển dụng
|
Loại
viên chức
|
Bổ nhiệm chức
danh nghề nghiệp theo TT15
|
Tên
CDNN
|
Mã
số
ngạch
|
Bậc
lýõng
|
Hệ
số lýõng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
AP1245
|
Nguyễn Thị Diệu
|
09/3/1987
|
x
|
ÐH
|
Thý viện
thông tin
|
Thý viện
viên
|
17.170
|
1
|
2,34
|
Nhân
viên
|
|
2
|
VC4512
|
Nguyễn Vãn D
|
13/3/1983
|
|
Thạc sĩ
|
Quản
trị kinh doanh
|
Giáo viên trung học
|
15.113
|
2
|
2,67
|
Giáo viên
|
x
|
3
|
MH1425
|
……….
|
….
|
…
|
TC
|
Kỹ
thuật máy tính
|
Kỹ
thuật viên
|
13.096
|
1
|
1,86
|
Nhân
viên
|
|
Ngày
…..tháng … nãm 2014
HIỆU TRÝỞNG
(ký tên và ghi rõ họ
tên)
Nguyễn Vãn A
|
2. Mẫu danh sách
ðối với các ðõn vị ðã ðýợc phân cấp tổ
chức tuyển dụng (13 ðõn vị), nộp các loại hồ
sõ gồm:
1.
Công vãn ðề nghị Sở Giáo dục và
Ðào tạo công nhận kết quả xét tuyển;
2.
Quyết ðịnh thành lập Hội ðồng
xét tuyển và Biên bản họp Hội ðồng xét tuyển
viên chức của ðõn vị về công nhận kết quả
trúng tuyển;
3.
Danh sách theo mẫu ðýợc sắp xếp
theo thứ tự trình ðộ ðào tạo (ÐH, CÐ, TC) và tổng
ðiểm xét tuyển từ cao xuống thấp, có ðóng dấu
treo của ðõn vị.
TÊN ÐÕN VỊ
|
Mẫu
số 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
VIÊN CHỨC ÐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN KẾT QUẢ TRÚNG
TUYỂN NÃM HỌC 2014-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã
số
hồ sõ
|
Họ
và Tên
|
Ngày
tháng nãm sinh
|
Nữ
|
Ðiểm
học tập
|
Ðiểm
tốt nghiệp
|
Ðiểm
phỏng vấn
|
Kết
quả
|
Ngoại
ngữ
|
Tin học
|
C/chỉ khác theo CDNN
|
Trình
ðộ chuyên môn
|
Chuyên
ngành
|
Chức
danh nghề nghiệp
ðýợc tuyển dụng
|
Ghi chú
(ngày nhận nhiệm sở)
|
Tên
CDNN
|
Mã
số
|
Bậc
|
Hệ
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=6+7+(8*2)
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
1
|
AP1245
|
Nguyễn Thị Diệu Hýõng
|
9/3/1987
|
x
|
71,4
|
|
74,5
|
291,8
|
|
x
|
|
ÐH
|
Thý viện
thông tin
|
Thý viện
viên
|
17.170
|
1
|
2,34
|
01/09/2013
|
2
|
VC4512
|
Nguyễn Vãn Dýõng
|
23/3/1983
|
|
73,7
|
73,7
|
65,0
|
277,4
|
x
|
x
|
Nghiệp vụ sý phạm
|
ÐH
|
Quản
trị kinh doanh
|
Giảng viên
|
15.111
|
1
|
2,34
|
01/12/2013
|
3
|
MH1425
|
…
|
01/4/1982
|
|
65,0
|
|
72,5
|
275,0
|
x
|
|
|
TC
|
Kỹ
thuật máy tính
|
Kỹ
thuật viên
|
13.096
|
1
|
1,86
|
01/09/2013
|
Ngày …..tháng … nãm
2014
HIỆU TRÝỞNG
(ký tên và ghi rõ họ
tên)
Nguyễn Vãn B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hồ sõ cá nhân
của viên chức bao gồm:
1.
Ðõn ðãng ký dự tuyển viên chức (theo mẫu);
2.
Bản Sõ yếu lý lịch tự thuật
(theo mẫu) có xác nhận của
cõ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính ðến
ngày nộp hồ sõ dự tuyển;
3.
Bản sao các vãn bằng, chứng chỉ
và kết quả học tập theo yêu cầu của vị
trí dự tuyển, ðýợc cõ quan có thẩm quyền chứng
thực. Trýờng hợp có vãn bằng do cõ sở ðào tạo nýớc
ngoài cấp phải ðýợc công chứng dịch thuật
sang tiếng Việt và ðã ðýợc Cục Khảo thí và
Kiểm ðịnh chất lýợng Giáo dục của Bộ
Giáo dục và Ðào tạo công nhận tính pháp lý của
vãn bằng;
4.
Bản sao Hộ khẩu thýờng trú tại
TPHCM.
5.
Giấy chứng nhận sức khỏe
còn giá trị sử dụng do cõ quan y tế ðủ ðiều
kiện ðýợc khám sức khỏe chứng nhận theo quy
ðịnh (theo mẫu nãm 2013 hoặc nãm 2014);
6.
Giấy chứng nhận thuộc ðối
týợng ýu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có)
ðýợc cõ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng
thực.
Tâìt caÒ caìc loaòi
hôÌ sõ nên ðýợc sao y ðýợc cõ quan có thẩm quyền chứng
thực trên khổ giấy loại A4 ðể tránh thất lạc
và sãìp xêìp theo thýì týò qui ðiònh nhý trên.
Riêng ðối với
viên chức mới trúng tuyển nhận công tác tại các
ðõn vị trýờng THPT
và trung tâm GDTX coì quaì triÌnh công tác trýớc ðây ðuìng võìi
ngaòch ðãng ký dýò tuyêÒn, coì tham gia ðoìng BHXH liên tuòc, ðầy
ðủ hồ sõ theo quy ðịnh tại Công vãn số 3445/GDÐT-TC
ngày 10 tháng 10 nãm 2013, yêu câÌu bôÒ sung các loại hồ sõ sau ðây ðể ðýõòc xem
xeìt bôÒ nhiêòm chức danh nghề nghiệp (miễn thực
hiện chế ðộ tập sự) theo Thông tý sôì
15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 nãm 2012 về Hýớng dẫn về
tuyển dụng, ký kết hợp ðồng làm việc
và ðền bù chi phí ðào tạo, bồi dýỡng ðối với
viên chức:
(* Nhấn vào ðây ðể tải mẫu về máy
tính)
1.
Công vãn ðề nghị của ðõn vị (01 bản);
2.
Danh sách ðề nghị bổ nhiệm chức
danh nghề nghiệp (Mẫu 1a);
3.
Biên bản họp về ðề nghị xét
bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp (01 bản);
4.
Giấy ðề nghị bổ nhiệm chức
danh nghề nghiệp (Mẫu 2a).
5.
Các loại giấy, tờ liên quan ðến hợp
ðồng lao ðộng, phân công công việc tại ðõn vị cũ
trýớc khi ðýợc tuyển dụng tại ðõn vị ðang
công tác (mỗi loại 01 bản và ðýợc cõ quan có thẩm
quyền chứng thực không quá 06 tháng tính ðến ngày nộp
hồ sõ);
6.
Các Quyết ðịnh nghỉ việc ở
các cõ quan cũ (mỗi loại 01 bản và ðýợc cõ
quan có thẩm quyền chứng thực không quá 06 tháng tính ðến
ngày nộp hồ sõ);
7.
BaÒn sao quyêìt ðiònh lýõng hiêòn hýõÒng khi nghỉ
viêòc;
8.
BaÒn sao sôÒ BaÒo hiêÒm xaÞ hôòi, tờ rời in rõ quá
trình ðóng BHXH có xác nhận của Bảo hiểm
xã hội và các giấy tờ có liên quan, có giá trị
pháp lý (mỗi loại 01 bản và ðýợc cõ quan có
thẩm quyền chứng thực không quá 06 tháng tính ðến
ngày nộp hồ sõ).
Sở Giáo dục
và Ðào tạo ðề nghị Thủ trýởng các ðõn vị khẩn
trýõng và nghiêm túc thực hiện theo ðúng thời gian ðã
yêu cầu và hoàn toàn chịu trách nhiệm về hồ sõ
tuyển dụng viên chức. Sở Giáo dục và Ðào tạo
sẽ không công nhận kết quả trúng tuyển ðối
với những giáo viên gửi hồ sõ không ðầy ðủ,
không ðúng thời hạn theo qui ðịnh./.
4. Mẫu dán trên bìa mỗi
bộ hồ sõ:
þ !important; Giảng viên, Giáo viên oNhân viên
STT ðõn vị: 52
(STT
cãn cứ danh sách bên dýới)
_________________________________________________________________________________________________________________________
Tên ðõn vị:…………………
Mã số hồ
sõ:………….…….
Họ và tên:……………..……
|
|
5. STT ðõn vị và danh sách các ðõn
vị:
STT
|
Tên ðõn
vị
|
1
|
Trýờng THPT Bùi Thị Xuân
|
2
|
Trýờng THPT Trýng Výõng
|
3
|
Trýờng THPT chuyên Trần Ðại Nghĩa
|
4
|
Trýờng THPT Ten Lõ Man
|
5
|
Trýờng THPT Giồng Ông Tố
|
6
|
Trýờng THPT Thủ Thiêm
|
7
|
Trýờng THPT Lê Quý Ðôn
|
8
|
Trýờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
9
|
Trýờng THPT Marie Curie
|
10
|
Trýờng THPT Nguyễn Trãi
|
11
|
Trýờng THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
12
|
Trýờng THPT Hùng Výõng
|
13
|
Trýờng THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
14
|
Trýờng THPT Trần Khai Nguyên
|
15
|
Trýờng THPT Quốc tế Việt -
Úc
|
16
|
Trýờng THPT Mạc Ðĩnh Chi
|
17
|
Trýờng THPT Bình Phú
|
18
|
Trýờng THPT Nguyễn Tất Thành
|
19
|
Trýờng THPT Lê Thánh Tôn
|
20
|
Trýờng THPT Ngô Quyền
|
21
|
Trýờng THPT Tân Phong
|
22
|
Trýờng THPT Nam Sài Gòn
|
23
|
Trýờng THPT Lýõng Vãn Can
|
24
|
Trýờng THPT Ngô Gia Tự
|
25
|
Trýờng THPT Tạ Quang Bửu
|
26
|
Trýờng THPT chuyên NKTDTT Nguyễn Thị
Ðịnh
|
27
|
Trýờng THPT Nguyễn Vãn Linh
|
28
|
Trýờng THPT Nguyễn Huệ
|
29
|
Trýờng THPT Phýớc Long
|
30
|
Trýờng THPT Long Trýờng
|
31
|
Trýờng THPT Nguyễn Vãn Tãng
|
32
|
Trýờng THPT Nguyễn Du
|
33
|
Trýờng THPT Nguyễn Khuyến
|
34
|
Trýờng THPT Nguyễn An Ninh
|
35
|
Trýờng THPT Nguyễn Hiền
|
36
|
Trýờng THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
37
|
Trýờng THPT Trần Quang Khải
|
38
|
Trýờng THPT Thạnh Lộc
|
39
|
Trýờng THPT Võ Trýờng Toản
|
40
|
Trýờng THPT Trýờng Chinh
|
41
|
Trýờng THPT Thanh Ða
|
42
|
Trýờng THPT Gia Ðịnh
|
43
|
Trýờng THPT Võ Thị Sáu
|
44
|
Trýờng THPT Phan Ðãng Lýu
|
45
|
Trýờng THPT Hoàng Hoa Thám
|
46
|
Trýờng THPT Trần Vãn Giàu
|
47
|
Trýờng THPT Gò Vấp
|
48
|
Trýờng THPT Nguyễn Công Trứ
|
49
|
Trýờng THPT Trần Hýng Ðạo
|
50
|
Trýờng THPT Nguyễn Trung Trực
|
51
|
Trýờng THPT Lý Thýờng Kiệt
|
52
|
Trýờng THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
53
|
Trýờng THPT Bà Ðiểm
|
54
|
Trýờng THPT Nguyễn Vãn Cừ
|
55
|
Trýờng THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
56
|
Trýờng THPT Phạm Vãn Sáng
|
57
|
Trýờng THPT Phú Nhuận
|
58
|
Trýờng THPT Hàn Thuyên
|
59
|
Trýờng THPT Nguyễn Thýợng Hiền
|
60
|
Trýờng THPT Nguyễn Chí Thanh
|
61
|
Trýờng THPT Nguyễn Thái Bình
|
62
|
Trýờng THPT Trần Phú
|
63
|
Trýờng THPT Tân Bình
|
64
|
Trýờng THPT Tây Thạnh
|
65
|
Trýờng THPT Nguyễn Hữu Huân
|
66
|
Trýờng THPT Thủ Ðức
|
67
|
Trýờng THPT Tam Phú
|
68
|
Trýờng THPT Hiệp Bình
|
69
|
Trýờng THPT Ðào Sõn Tây
|
70
|
Trýờng THPT An Nhõn Tây
|
71
|
Trýờng THPT Củ Chi
|
72
|
Trýờng THPT Trung Phú
|
73
|
Trýờng THPT Quang Trung
|
74
|
Trýờng Thiếu Sinh quân
|
75
|
Trýờng THPT Trung Lập
|
76
|
Trýờng THPT Phú Hòa
|
77
|
Trýờng THPT Tân Thông Hội
|
78
|
Trýờng THPT Ða Phýớc
|
79
|
Trýờng THPT Bình Chánh
|
80
|
Trýờng THPT Lê Minh Xuân
|
81
|
Trýờng THPT Tân Túc
|
82
|
Trýờng THPT Vĩnh Lộc B
|
83
|
Trýờng THPT An Lạc
|
84
|
Trýờng THPT Vĩnh Lộc
|
85
|
Trýờng THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
86
|
Trýờng THPT Bình Hýng Hòa
|
87
|
Trýờng THPT Bình Tân
|
88
|
Trýờng THPT Bình Khánh
|
89
|
Trýờng THPT Cần Thạnh
|
90
|
Trýờng THPT An Nghĩa
|
91
|
Trýờng THPT Long Thới
|
92
|
Trýờng THPT Phýớc Kiển
|
93
|
Trýờng THPT Dýõng Vãn Dýõng
|
94
|
Trung tâm GDTX Quận 1
|
95
|
Trung tâm GDTX Lê Quý Ðôn
|
96
|
Trung tâm GDTX Quận 2
|
97
|
Trung tâm GDTX Quận 3
|
98
|
Trung tâm GDTX Quận 4
|
99
|
Trung tâm GDTX Quận 5
|
100
|
Trung tâm GDTX Chu Vãn An
|
101
|
Trung tâm GDTX Tiếng Hoa
|
102
|
Trung tâm GDTX Quận 6
|
103
|
Trung tâm GDTX Quận 7
|
104
|
Trung tâm GDTX Quận 8
|
105
|
Trung tâm GDTX Quận 9
|
106
|
Trung tâm GDTX Quận 10
|
107
|
Trung tâm GDTX Quận 11
|
108
|
Trung tâm GDTX Quận 12
|
109
|
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận
|
110
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Thạnh
|
111
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Bình
|
112
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Phú
|
113
|
Trung tâm GDTX Quận Gò Vấp
|
114
|
Trung tâm GDTX Quận Thủ Ðức
|
115
|
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn
|
116
|
Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi
|
117
|
Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh
|
118
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Tân
|
119
|
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè
|
120
|
Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ
|
121
|
Trung tâm GD KTTH và HN Lê Thị Hồng Gấm
|
122
|
Trung tâm HTPTGDHN cho Ngýời Khuyết tật
|
123
|
Trýờng mầm non 19/5 thành phố
|
124
|
Trýờng mầm non Nam Sài Gòn
|
125
|
Trýờng mầm non thành phố
|
126
|
Trýờng Trung cấp
Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh
|
127
|
Trýờng Trung cấp Kỹ
thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn
|
128
|
Trýờng Trung cấp
Kinh tế-Kỹ thuật quận 12
|
129
|
Trýờng Trung cấp
Kinh tế-Kỹ thuật Hóc Môn
|
130
|
Trýờng Cao ðẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm
|
131
|
Trýờng Cao ðẳng
Kinh tế
|
132
|
Trýờng Cao ðẳng Kỹ
thuật Lý Tự Trọng
|
133
|
Trýờng Cao ðẳng
Công nghệ Thủ Ðức
|
134
|
Trýờng PTÐB Nguyễn Ðình Chiểu
|
135
|
Báo Giáo dục TPHCM
|