ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự
do – Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số:
576 /GDĐT-TC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05
tháng 3 năm 2014
Về
hướng dẫn công tác đánh giá kết quả
bồi
dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014
Kính gửi:
-
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận
huyện;
-
Hiệu trưởng trường Trung học phổ
thông;
-
Giám đốc trung tâm Giáo dục thường xuyên;
-
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc
Sở,
Căn cứ
thông tư số 26 /2012/TT-BGDĐT ngày ngày 10 tháng 7 năm
2012 của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên
giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường
xuyên; các
thông tư ban hành chương trình bồi dưỡng
thường xuyên cho giáo viên Mầm
non, giáo viên Phổ thông theo hướng dẫn của Bộ
Giáo dục và Đào tạo đối với mỗi cấp
học:
- Thông tư số
30/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc ban hành chư !important;ơng trình bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên trung học phổ thông;
- Thông tư số
31/2011 ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành chư !important;ơng
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS;
- Thông tư số
32/2011 ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành chư !important;ơng
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Tiểu học;
- Thông tư số
33/2011 ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành chư !important;ơng
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Giáo dục
thường xuyên;
- Thông tư số
36/2011 ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành chư !important;ơng
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Mầm non;
Căn cứ
công văn số 3670/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 30 tháng 5 năm 2013 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn
công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm
học 2013-2014;
Căn cứ
công văn số
890/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công
tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học
2013-2014;
Căn cứ
kế hoạch số 2658/KH-GDĐT-TC ngày 15/8/2013 của
Sở GDĐT về bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục
thường xuyên năm học
2013-2014;
Căn
cứ văn
bản số 1885/GDĐT-TC ngày 14/6/2013 của Sở
GDĐT về hướng dẫn công
tác bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên năm học 2013-2014;
Căn cứ văn bản số 3646/GDĐT-TC ngày
25/10/2013 của Sở GDĐT về khai thác tài liệu bồi dưỡng
thường xuyên trên mạng.
Sở Giáo dục và
Đào tạo hướng
dẫn các Phòng Giáo
dục và Đào tạo quận huyện, Trường Trung học phổ
thông, Trung tâm Giáo dục thường xuyên, các đơn
vị trực thuộc Sở về công tác đánh giá kết
quả bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) của
cán bộ quản lý và giáo viên năm học 2013 – 2014 như
sau:
I. Nội dung đánh giá:
1. Nội
dung bồi dưỡng 1: 30 tiết/năm học/giáo viên.
Bồi
dưỡng chính trị, thời sự, nghị quyết,
chính sách của Đảng, Nhà nước như: Nghị
quyết của Đảng, của Thành ủy: Bao gồm
tổng quát về nhiệm vụ kinh tế xã hội,
đi sâu về quan điểm đường lối phát
triển giáo dục và đào tạo; Tình hình phát triển
kinh tế - xã hội và Giáo dục-Đào tạo 2012-2015; Chỉ
thị nhiệm vụ năm học 2013-2014 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo; Các nội dung về đáp ứng
yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; các văn bản chỉ
đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Nội dung bồi dưỡng
2: 30 tiết/năm học/giáo viên.
Bồi
dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cho giáo viên các cấp,
Các nội dung về đáp ứng yêu cầu thực hiện
nhiệm vụ năm học của địa
phương như sau:
2.1.
Đối với Giáo dục Mầm non:
- Công tác phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi thực hiện
theo Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và
Đào tạo.
- Bộ
chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi.
-
Thực hiện chế độ hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở
giáo dục mầm non thực hiện theo Thông tư số 29/TTLT-BGDĐT-BTC,ngày 15/7/2011 liên
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính
- Các tiêu chí công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia thực hiện
theo Quyết định số 36
/2008/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo: 5 tiết.
-
Công tác chăm sóc dinh dưỡng và bảo vệ sức khỏe
trẻ mầm non; công tác y tế trong trường mầm
non, công tác chăm sóc giáo dục trẻ.
2.2.
Đối với Giáo dục Tiểu học:
- Công tác xây dựng chuyên đề
cấp tiểu học.
-
Việc lập kế hoạch và xây dựng bài soạn
(giáo án) trong buổi thứ 2 và dạy trên 5 buổi/tuần.
-
Tổ chức dạy học theo phương pháp “Bàn tay nặng
bột”.
-
Tổ chức dạy học theo mô hình trường học
mới VNEN.
2.3.
Đối với Giáo dục Trung học cơ sở:
-
Tiếp tục học tập các chuyên đề đổi
mới phương pháp dạy học tích cực- Chuyên
đề chuẩn kiến thức kỹ năng.
-
Giáo dục kỹ năng sống, tư tưởng tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh, giáo dục
bảo vệ môi trường vào các tiết dạy.
-
Bồi dưỡng kiến thức ứng
dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy.
2.4.
Đối với THPT:
- Chuẩn
kiến thức, kĩ năng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 (đối với
GDTrH), Các nội dung về đáp ứng yêu cầu thực
hiện nhiệm vụ năm học của địa
phương ngoài các lớp do Sở Giáo dục và Đào tạo
tổ chức, các trường trung học phổ thông
căn cứ vào Thông tư số: 30/2011/TT-BGDĐT ngày 08
tháng 8 năm 2011 về việc Ban hành chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên trung học phổ
thông và tình hình thực tế của đơn vị tổ
chức các lớp bồi dưỡng cho giáo viên sao cho phù hợp
với đối tượng và đạt chất lượng
và hiệu quả.
2.5.Giáo dục
thường xuyên:
- Quyết
định số 50/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2006 (đối
với GDTX); Chỉ thị nhiệm vụ năm học
2013-2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, phương hướng nhiệm
vụ của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Bồi
dưỡng kỹ năng dạy học và đổi mới
phương pháp dạy học GDTX cấp trung học phổ
thông. Quy trình kỹ thuật biên soạn đề kiểm
tra.
- Giáo dục
pháp luật trong Trung tâm GDTX.
-
Phương pháp dạy học theo đối tượng
vùng miền.
Ngoài các lớp
do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức, các trung
tâm GDTX, căn cứ vào Thông tư số: 33/2011/TT-BGDĐT
ngày 08 tháng 8 năm 2011 về việc Ban hành chương
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục
thường xuyên và tình hình thực tế của
đơn vị tổ chức các lớp bồi dưỡng
cho giáo viên sao cho phù hợp với đối tượng
và đạt chất lượng và hiệu quả.
3. Nội dung bồi dưỡng 3: 60 tiết/năm
học/giáo viên.
Căn cứ
nhu cầu của cá nhân, khố !important;i
kiến thức tự chọn trong chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên ban hành kèm theo các Thông
tư tương ứng; giáo viên tự lựa chọn các
mô đun bồi dưỡng.
-
Bậc MN: Từ Module MN1 đến
Module MN 44.
-
Bậc TiH: Từ Module TH1 đến
Module TH 45.
-
Bậc THCS: Từ Module THCS1 đến
Module THCS 41.
-
Bậc THPT: Từ Module THPT1 đến
Module THPT 41.
-
Trung tâm GDTX: Từ Module GDTX1 đến
Module GDTX 36.
Đối với nội dung bồi dưỡng 3 (về
đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên
tục của giáo viên), Trưởng phòng Giáo dục và
Đào tạo, Hiệu trưởng trường THPT, Giám
đốc các trung tâm GDTX và thủ trưởng các
đơn vị trực thuộc Sở hướng dẫn
giáo viên tự học, thực hành, hệ thống hóa kiến
thức, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn
những nội dung khó đối với giáo viên và tổ
chức tập huấn cho giáo viên.
Trưởng
phòng Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng
trường THPT, Giám đốc các trung tâm GDTX và thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Sở
xem xét miễn nhiệm vụ bồi dưỡng nội
dung 2, nội dung 3 (theo chế
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2012/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7
năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) đối
với: Các giáo viên tiếng Anh chuẩn hóa năng lực tiếng
Anh và năng lực sư phạm; các giáo viên dự tập
huấn dạy các môn khoa học bằng tiếng Anh; các
giáo viên được phân công áp dụng phương pháp dạy
học mới (phương pháp “Bàn tay nặn bột”, hướng dẫn học sinh
nghiên cứu khoa học, kỹ thuật, ...); các giáo viên tham
gia thí điểm xây dựng và dạy học theo
chương trình giáo dục nhà trường trung học (điều
chỉnh kế hoạch dạy học) theo định
hướng phát triển năng lực học sinh.
II. Căn cứ và phương thức
đánh giá kết quả bồi dưỡng thường
xuyên:
1. Căn cứ đánh giá và xếp loại
kết quả BDTX giáo viên:
- Căn cứ đánh giá kết quả BDTX của
giáo viên là kết quả việc thực hiện kế hoạch
BDTX của giáo viên đã được phê duyệt và kết
quả đạt được của nội dung bồi
dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2 và các mô
đun thuộc nội dung bồi dưỡng 3.
- Xếp loại kết quả BDTX giáo viên gồm 4 loại:
Loại giỏi (viết tắt: G), loại khá (viết tắt:
K), loại trung bình (viết tắt: TB) và loại không hoàn
thành kế hoạch.
2. Phương thức đánh giá kết
quả BDTX:
2.1. Hình thức, đơn vị đánh giá
kết quả BDTX:
Hiệu trưởng (Giám đốc) chịu
trách nhiệm tổ chức đánh giá kết quả BDTX của
giáo viên: Giáo viên trình bày kết quả vận dụng kiến
thức BDTX của cá nhân trong quá trình dạy học, giáo dục
học sinh tại tổ bộ môn thông qua các báo cáo chuyên
đề. Điểm áp dụng khi sử dụng hình thức
đánh giá này như sau:
- Tiếp thu kiến thức và kĩ năng quy định
trong mục đích, nội dung Chương trình, tài liệu
BDTX (5,0 điểm).
- Vận dụng kiến thức BDTX vào hoạt động
nghề nghiệp thông qua các hoạt động dạy học
và giáo dục (5,0 điểm).
2.2. Thang điểm đánh giá kết quả
BDTX:
Cho điểm theo thang điểm từ
0 đến 10 khi đánh giá kết quả BDTX đối với
nội dung bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng
2, mỗi mô đun thuộc nội dung bồi dưỡng
3 (gọi là các điểm thành phần).
2.3. Điểm trung bình kết quả BDTX:
Điểm trung bình kết quả
BDTX (ĐTB BDTX) được tính theo công thức sau:
ĐTB BDTX = (điểm nội dung bồi dưỡng
1 + điểm nội dung bồi dưỡng 2 + điểm
trung bình của các mô đun thuộc nội dung bồi
dưỡng 3 được ghi trong kế hoạch BDTX của
giáo viên): 3.
ĐTB BDTX được làm tròn đến một chữ
số phần thập phân theo quy định.
3. Xếp loại kết quả BDTX:
3.1. Giáo viên được coi là hoàn thành kế
hoạch BDTX nếu đã học tập đầy đủ
các nội dung của kế hoạch BDTX của cá nhân, có
các điểm thành phần đạt từ 5 điểm
trở lên. Kết quả xếp loại BDTX như sau:
- Loại TB nếu điểm trung bình BDTX đạt
từ 5 đến dưới 7 điểm, trong đó
không có điểm thành phần nào dưới 5 điểm;
- Loại K nếu điểm trung bình BDTX đạt từ 7 đến
dưới 9 điểm, trong đó không có điểm thành
phần nào dưới 6 điểm;
- Loại G nếu điểm trung bình BDTX đạt từ 9 đến
10 điểm, trong đó không có điểm thành phần nào
dưới 7 điểm.
3.2. Các trường hợp khác được
đánh giá là không hoàn thành kế hoạch BDTX của năm
học.
3.3. Kết quả đánh giá BDTX được
lưu vào hồ sơ của giáo viên, là căn cứ để
đánh giá, xếp loại giáo viên, xét các danh hiệu thi
đua, để thực hiện chế độ, chính
sách, sử dụng giáo viên.
4. Công nhận kết quả BDTX:
Hiệu
trưởng các trường MN, TiH, THCS tổng hợp, xếp
loại kết quả BDTX của CBQL và giáo viên dựa trên
kết quả đánh giá các nội dung BDTX của giáo viên
và gửi hồ sơ đánh giá kết quả bồi
dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014 của
đơn vị về Phòng GDĐT để Phòng GDĐT tổng
hợp và báo cáo cho Sở GDĐT. Hiệu trưởng các
trường THPT, Giám đốc các trung tâm GDTX, Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc tổng
hợp, xếp loại kết quả BDTX của CBQL, giáo
viên và gửi hồ sơ đánh giá về Sở GDĐT.
Sở
Giáo dục và Đào tạo không công nhận kết quả
BDTX năm học 2013 – 2014 đối với các đơn
vị không nộp hồ sơ đầy đủ và
đúng hạn.
Căn cứ vào các nội dung trên, Sở
Giáo dục và Đào tạo
yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện
và nộp hồ sơ công tác đánh giá kết
quả bồi dưỡng thường xuyên năm học
2013 – 2014 của đơn vị về phòng Tổ
chức cán bộ từ ngày
15/5/2014 đến hết ngày 20/5/2014. Hồ sơ bao gồm:
1.
Quyết định thành lập Ban chỉ
đạo công tác BDTX năm học 2013 – 2014 của
đơn vị.
2.
Báo cáo kết quả BDTX năm học
2013 – 2014 theo mẫu (Mẫu 1
dành cho các trường trường THPT, TTGDTX, các
đơn vị trực thuộc; Mẫu 2 dành cho các Phòng GDĐT).
3.
Bảng phụ lục đánh giá kết
quả BDTX năm học 2013 – 2014 theo mẫu (nhấn vào đây
để tải mẫu về máy tính, Phụ lục I dành cho các trường trường
THPT, TTGDTX, các đơn vị trực thuộc; phụ lục II, III, IV, V dành
cho các Phòng GDĐT). Riêng bảng phụ lục đánh giá kết
quả BDTX, ngoài gửi bằng văn bản, các
đơn vị gửi e-mail về phòng Tổ chức Cán
bộ - Sở Giáo dục và Đào tạo qua địa chỉ:
lethilenga@hcm.edu.vn để thuận
tiện trong việc tổng hợp theo từng bậc học.
Đối với Kế
hoạch BDTX năm học 2013 – 2014, Phòng TCCB đã thông báo
các đơn vị nộp kế hoạch vào tháng 8 năm
2013. Danh sách các đơn vị đã nộp kế hoạch
BDTX năm học 2013 – 2014 đã được Phòng TCCB tổng
hợp (danh sách đính kèm). Đối
với đơn vị chưa nộp kế hoạch thì gửi
về Phòng TCCB trước ngày 11/3/2014
(theo nội dung công văn số 567/GDĐT-TC ngày
04/3/2014). Phòng TCCB không nhận hồ sơ đánh
giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên
năm học 2013 – 2014 đối với đơn vị
thiếu kế hoạch.
Sở Giáo dục và Đào
tạo đề nghị các đơn vị nghiệm túc
thực hiện văn bản hướng dẫn này và nộp
hồ sơ về phòng TCCB đúng thời hạn.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như trên;
- Lưu: VT, TCCB. (Đã ký)
Lê Hồng Sơn
MẪU 1: (Dành cho các trường THPT, TTGDTX,
các đơn vị trực thuộc)
Đơn vị:
____________________ CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
Số: Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Căn cứ kế hoạch số
2658/KH-GDĐT-TC ngày 15/8/2013 của Sở GDĐT về bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên mầm
non, phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2013-2014;
Căn cứ
văn bản số
/GDĐT-TC ngày tháng năm 2014 của Sở
GDĐT về
hướng dẫn công tác đánh giá kết quả bồi
dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014;
Trường
/ Trung tâm ............... báo cáo kết quả bồi dưỡng thường xuyên năm học
2013 – 2014 gồm những nội
dung sau đây:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Nhân sự:
- Tổng
số CBQL và giáo viên: …….. người. Trong đó:
Cán bộ
quản lý: …….. người.
Giáo viên: …….. người.
2. Thuận lợi và khó
khăn trong việc triển khai công tác BDTX:
2.1 Thuận
lợi:
2.2 Khó khăn:
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN:
1.
Xây dựng kế
hoạch BDTX năm học 2013 – 2014:
-
Công tác xây dựng kế hoạch BDTX
năm học 2013 – 2014 (nêu số của kế hoạch).
-
Ra quyết định thành lập ban chỉ
đạo công tác BDTX năm học 2013 – 2014 của
đơn vị (nêu số của quyết định).
2.
Tình hình triển
khai thực hiện kế hoạch BDTX của đơn vị:
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL,
giáo viên tham gia BDTX đầy đủ 3 nội dung bồi
dưỡng:
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL,
giáo viên không tham gia BDTX đầy đủ 3 nội dung bồi
dưỡng:
Lý do:
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL,
giáo viên miễn bồi dưỡng nội dung 2, nội dung 3
(theo công văn số 3670/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 30 tháng 5 năm
2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng
dẫn công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
năm học 2013-2014):
-
Số lượng module CBQL, GV chọn bồi
dưỡng cho nội dung 3 là ………….. module. Tên cụ thể
các module thể hiện trong bảng sau:
Stt
|
Tên module
|
Hình thức
tổ chức
|
Thời gian
tổ chức
|
Số CBQL, giáo viên tham gia
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả
đánh giá BDTX của CBQL và giáo viên:
Kết
quả xếp loại BDTX của CBQL, giáo viên năm học
2013 – 2014 như sau:
- Loại giỏi
(G): (số lượng/tỷ lệ).
- Loại khá (K):
(số lượng/tỷ lệ).
- Loại trung bình
(TB): (số lượng/tỷ lệ).
Tổng cộng
(Loại G + Loại K + Loại TB): (số lượng/tỷ
lệ).
- Không hoàn thành: (số
lượng/tỷ lệ).
Kết quả cụ thể theo phụ lục
I đính kèm.
III. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ:
1. Mặt mạnh:
2. Mặt
hạn chế:
3. Biện
pháp khắc phục:
IV. ĐẾ XUẤT,
KIẾN NGHỊ (nếu có):
Nơi nhận : HIỆU
TRƯỞNG / GIÁM ĐỐC
- P.TCCB/Sở GD & ĐT; (Ký tên, đóng dấu)
- Lưu (VT).
MẪU 2: (Dành cho các Phòng GDĐT):
Đơn vị:
____________________ CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Số: Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Căn cứ kế hoạch số
2658/KH-GDĐT-TC ngày 15/8/2013 của Sở GDĐT về bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên mầm
non, phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2013-2014;
Căn cứ
văn bản số
/GDĐT-TC ngày tháng năm 2014 của Sở
GDĐT về
hướng dẫn công tác đánh giá kết quả bồi
dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014;
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận / Huyện ............... báo cáo kết quả bồi dưỡng thường xuyên năm học
2013 – 2014 gồm những nội
dung sau đây:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Nhân sự:
Tổng số CBQL và GV hiện
có toàn Quận / Huyện:
…….. người. Trong
đó:
-
Bậc MN: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
-
Bậc TiH: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
-
Bậc THCS: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
2. Thuận
lợi và khó khăn trong việc triển khai công tác BDTX:
2.1 Thuận lợi:
2.2
Khó khăn:
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN:
1.
Xây dựng kế
hoạch BDTX năm học 2013 – 2014 và thẩm định,
phê duyệt kế hoạch BDTX của các trường MN,
TiH, THCS:
-
Công tác xây dựng kế hoạch BDTX
năm học 2013 – 2014 của Phòng GDĐT (nêu số của
kế hoạch).
-
Ra quyết định thành lập ban chỉ
đạo công tác BDTX năm học 2013 – 2014 cho toàn Quận
/ Huyện của Phòng GDĐT (nêu số của quyết
định).
-
Công tác tổ chức thẩm định
và phê duyệt kế hoạch BDTX năm học 2013 – 2014 của
các trường MN, TiH, THCS thuộc Quận / Huyện của
Phòng GDĐT.
2.
Tình hình triển
khai thực hiện kế hoạch BDTX của đơn vị:
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL, giáo
viên tham gia BDTX đầy đủ 3 nội dung bồi
dưỡng của 3 bậc học là …………. người. Trong đó:
+ Bậc MN: Cán
bộ quản lý: …….. người, giáo viên: …….. người.
+ Bậc TiH:
Cán bộ quản lý: …….. người, giáo viên: …….. người.
+ Bậc THCS:
Cán bộ quản lý: …….. người, giáo viên: …….. người.
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL,
giáo viên không tham gia BDTX đầy đủ 3 nội dung bồi
dưỡng của 3 bậc học là ………… người.
Trong đó: + Bậc MN: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
+ Bậc TiH: Cán bộ quản lý: …….. người,
giáo viên: …….. người.
+ Bậc THCS: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
Lý
do:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
-
Số lượng, tỷ lệ CBQL,
giáo viên miễn bồi dưỡng nội dung 2, nội dung 3
của
từng bậc học (theo công văn số 3670/BGDĐT-NGCBQLGD
ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về hướng dẫn công tác bồi dưỡng
thường xuyên giáo viên năm học 2013-2014).
+ Bậc MN: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
+ Bậc TiH: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
+ Bậc THCS: Cán bộ quản lý: ……..
người, giáo viên: ……..
người.
-
Tổng số module CBQL, GV chọn bồi
dưỡng cho nội dung 3 là ………….. module. Trong đó:
+ Bậc MN
…………. Module.
+ Bậc TiH
…………. Module.
+ Bậc THCS
…………. Module.
Tên cụ thể
các module thể hiện trong bảng sau:
Bậc học
|
Tên module
|
Hình thức tổ chức
|
Ghi chú
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả đánh giá BDTX của
CBQL và giáo viên:
- Tổng số
CBQL, giáo viên hoàn thành BDTX năm học 2013 – 2014 của 3 bậc
học: (số lượng/tỷ lệ)
- Tổng số
CBQL, giáo viên không hoàn thành BDTX năm học 2013 – 2014 của
3 bậc học: (số lượng/tỷ lệ)
Kết quả xếp loại BDTX của CBQL,
giáo viên năm học 2013 – 2014 theo từng bậc học
như sau:
3.1. Kết quả xếp loại
CBQL và giáo viên bậc MN:
Tổng số
CBQL và GV: ………….. người.
- Loại giỏi
(G): (số lượng/tỷ lệ).
- Loại khá (K):
(số lượng/tỷ lệ).
- Loại trung bình
(TB): (số lượng/tỷ lệ).
- Tổng cộng
(Loại G + Loại K + Loại TB): (số lượng/tỷ
lệ).
- Không hoàn thành: (số
lượng/tỷ lệ).
3.2. Kết quả xếp loại
CBQL và giáo viên bậc Tiểu học:
Tổng số
CBQL và GV: ………….. người.
- Loại giỏi
(G): (số lượng/tỷ lệ).
- Loại khá (K):
(số lượng/tỷ lệ).
- Loại giỏi
(TB): (số lượng/tỷ lệ).
- Tổng cộng
(Loại G + Loại K + Loại TB): (số lượng/tỷ
lệ).
- Không hoàn thành: (số
lượng/tỷ lệ).
3.3. Kết quả xếp loại
CBQL và giáo viên bậc THCS:
Tổng số
CBQL và GV: ………….. người.
- Loại giỏi
(G): (số lượng/tỷ lệ).
- Loại khá (K):
(số lượng/tỷ lệ).
- Loại giỏi
(TB): (số lượng/tỷ lệ).
- Tổng cộng
(Loại G + Loại K + Loại TB): (số lượng/tỷ
lệ).
- Không hoàn thành: (số
lượng/tỷ lệ).
Kết quả cụ thể theo phụ lục
II, III, IV, V đính kèm.
III. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ:
1. Mặt mạnh:
2. Mặt hạn chế:
3. Biện
pháp khắc phục:
IV. ĐẾ XUẤT,
KIẾN NGHỊ (nếu có):
Nơi nhận :
TRƯỞNG PHÒNG
- P.TCCB/Sở GD & ĐT; (Ký
tên, đóng dấu)
- Lưu (VT).
TỔ !important;NG HỢP DANH SÁCH ĐƠN
VỊ NỘP KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG
THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2013 - 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (CÔNG
LẬP)
|
Văn
bản (Đã nộp: X)
|
KÝ NỘP
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trư !important;ờng THPT Bùi Thị Xuân
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Trư !important;ờng THPT Trưng Vương
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Trư !important;ờng THPT chuyên Trần Đại
Nghĩa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Trư !important;ờng THPT Ten Lơ Man
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2
|
Trư !important;ờng THPT Giồng Ông Tố
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2
|
Trư !important;ờng THPT Thủ Thiêm
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3
|
Trư !important;ờng THPT Lê Quý Đôn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3
|
Trư !important;ờng THPT Marie Curie
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Trãi
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
11
|
4
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5
|
Trư !important;ờng THPT Hùng Vương
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
13
|
5
|
Trư !important;ờng THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
14
|
5
|
Trư !important;ờng THPT Trần Khai Nguyên
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
15
|
PN
|
Trư !important;ờng THPT Quốc tế Việt - Úc
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
16
|
6
|
Trư !important;ờng THPT Mạc Đĩnh Chi
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
17
|
6
|
Trư !important;ờng THPT Bình Phú
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
18
|
6
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Tất Thành
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
19
|
7
|
Trư !important;ờng THPT Lê Thánh Tôn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
20
|
7
|
Trư !important;ờng THPT Ngô Quyền
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
21
|
7
|
Trư !important;ờng THPT Tân Phong
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
22
|
7
|
Trư !important;ờng THPT Nam Sài Gòn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
23
|
8
|
Trư !important;ờng THPT Lương Văn Can
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
24
|
8
|
Trư !important;ờng THPT Ngô Gia Tự
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
25
|
8
|
Trư !important;ờng THPT Tạ Quang Bửu
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
26
|
8
|
Trư !important;ờng THPT chuyên NKTDTT Nguyễn
Thị Định
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
27
|
8
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Văn Linh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
28
|
9
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Huệ
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
29
|
9
|
Trư !important;ờng THPT Phước Long
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
30
|
9
|
Trư !important;ờng THPT Long Trường
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
31
|
9
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Văn Tăng
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
32
|
10
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Du
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
33
|
10
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Khuyến
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
34
|
10
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn An Ninh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
35
|
11
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Hiền
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
36
|
11
|
Trư !important;ờng THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
37
|
11
|
Trư !important;ờng THPT Trần Quang Khải
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
38
|
12
|
Trư !important;ờng THPT Thạnh Lộc
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
39
|
12
|
Trư !important;ờng THPT Võ Trường Toản
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
40
|
12
|
Trư !important;ờng THPT Trường Chinh
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
41
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Thanh Đa
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
42
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Gia Định
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
43
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Võ Thị Sáu
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
44
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Phan Đăng Lưu
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
45
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Hoàng Hoa Thám
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
46
|
BTh
|
Trư !important;ờng THPT Trần Văn Giàu
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
47
|
GV
|
Trư !important;ờng THPT Gò Vấp
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
48
|
GV
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Công Trứ
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
49
|
GV
|
Trư !important;ờng THPT Trần Hưng Đạo
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
50
|
GV
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Trung Trực
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
51
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Lý Thường Kiệt
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
52
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
53
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Bà Điểm
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
54
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Văn Cừ
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
55
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
56
|
HM
|
Trư !important;ờng THPT Phạm Văn Sáng
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
57
|
PN
|
Trư !important;ờng THPT Phú Nhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
58
|
PN
|
Trư !important;ờng THPT Hàn Thuyên
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
59
|
TB
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Thượng
Hiền
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TB
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Chí Thanh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
61
|
TB
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Thái Bình
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
62
|
TP
|
Trư !important;ờng THPT Trần Phú
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
63
|
TP
|
Trư !important;ờng THPT Tân Bình
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
64
|
TP
|
Trư !important;ờng THPT Tây Thạnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
65
|
TĐ !important;
|
Trư !important;ờng THPT Nguyễn Hữu Huân
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
66
|
TĐ !important;
|
Trư !important;ờng THPT Thủ Đức
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
67
|
TĐ !important;
|
Trư !important;ờng THPT Tam Phú
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
68
|
TĐ !important;
|
Trư !important;ờng THPT Hiệp Bình
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
69
|
TĐ !important;
|
Trư !important;ờng THPT Đào Sơn Tây
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
70
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT An Nhơn Tây
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
71
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Củ Chi
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
72
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Trung Phú
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
73
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Quang Trung
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
74
|
CC
|
Trư !important;ờng Thiếu Sinh quân
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
75
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Trung Lập
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
76
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Phú Hòa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
77
|
CC
|
Trư !important;ờng THPT Tân Thông Hội
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
78
|
BC
|
Trư !important;ờng THPT Đa Phước
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
79
|
BC
|
Trư !important;ờng THPT Bình Chánh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
80
|
BC
|
Trư !important;ờng THPT Lê Minh Xuân
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
81
|
BC
|
Trư !important;ờng THPT Tân Túc
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
82
|
BTa
|
Trư !important;ờng THPT An Lạc
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
83
|
BTa
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
84
|
BTa
|
Trường THPT Nguyễn Hữu
Cảnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
85
|
BTa
|
Trường THPT Bình Hưng Hòa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
86
|
BTa
|
Trường THPT Bình Tân
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
87
|
CG
|
Trường THPT Bình Khánh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
88
|
CG
|
Trường THPT Cần Thạnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
89
|
CG
|
Trường THPT An Nghĩa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
90
|
NB
|
Trường THPT Long Thới
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
91
|
NB
|
Trường THPT Phước
Kiển
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
92
|
1
|
Trung tâm GDTX Quận 1
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
93
|
1
|
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
94
|
2
|
Trung tâm GDTX Quận 2
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
95
|
3
|
Trung tâm GDTX Quận 3
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
96
|
4
|
Trung tâm GDTX Quận 4
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
97
|
5
|
Trung tâm GDTX Quận 5
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
98
|
5
|
Trung tâm GDTX Chu Văn An
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
99
|
5
|
Trung tâm GDTX Tiếng Hoa
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Trung tâm GDTX Quận 6
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
101
|
7
|
Trung tâm GDTX Quận 7
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
102
|
8
|
Trung tâm GDTX Quận 8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
103
|
9
|
Trung tâm GDTX Quận 9
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10
|
Trung tâm GDTX Quận 10
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
105
|
11
|
Trung tâm GDTX Quận 11
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
106
|
12
|
Trung tâm GDTX Quận 12
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
107
|
PN
|
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
108
|
BTh
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Thạnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
109
|
TB
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Bình
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
110
|
TP
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Phú
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
111
|
GV
|
Trung tâm GDTX Quận Gò Vấp
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
112
|
TĐ
|
Trung tâm GDTX Quận Thủ
Đức
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
113
|
HM
|
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
114
|
CC
|
Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
115
|
BC
|
Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
116
|
BTa
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Tân
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
117
|
NB
|
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
118
|
CG
|
Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
119
|
3
|
Trung tâm GDKTTH và HN Lê Thị Hồng
Gấm
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
120
|
3
|
Trung tâm HTPTGDHN cho Người
Khuyết tật
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
121
|
1
|
Trường mầm non 19/5 thành
phố
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
122
|
3
|
Trường mầm non thành
phố
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
123
|
7
|
Trường mầm non Nam Sài Gòn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
124
|
7
|
Trường Trung cấp Kinh
tế-Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
125
|
7
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật
và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
126
|
12
|
Trường Trung cấp Kinh
tế-Kỹ thuật quận 12
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
127
|
HM
|
Trường Trung cấp Kinh
tế-Kỹ thuật Hóc Môn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
128
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế
- Kỹ thuật Phú Lâm
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
129
|
10
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế TP.HCM
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
130
|
TB
|
Trường Cao đẳng Kỹ
thuật Lý Tự Trọng
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
131
|
TĐ
|
Trường Cao đẳng Công
Nghệ Thủ Đức
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
132
|
10
|
Trường PTĐB Nguyễn
Đình Chiểu
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
134
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 1
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
134a
|
1
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
135
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 2
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
136
|
3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 3
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
136a
|
3
|
Trường THPT
Nguyễn Thị Diệu
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
137
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 4
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
138
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 5
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
138a
|
5
|
Trường THPT
Trần Hữu Trang
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
139
|
6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 6
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
140
|
7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 7
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
141
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
142
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 9
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
143
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 10
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
143a
|
10
|
Trường THPT
Diên Hồng
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
143b
|
10
|
Trường THPT
Sương Nguyệt Anh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
144
|
11
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 11
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
145
|
12
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận 12
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
146
|
PN
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Phú Nhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
147
|
BTh
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Bình Thạnh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
148
|
TB
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Tân Bình
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
149
|
TP
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Tân Phú
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
150
|
GV
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Gò Vấp
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
151
|
TĐ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Thủ Đức
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
152
|
HM
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Hóc Môn
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
153
|
CC
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Củ Chi
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
154
|
BC
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Bình Chánh
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
155
|
BTa
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Quận Bình Tân
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
156
|
NB
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Nhà Bè
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
157
|
CG
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Cần Giờ
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (NGOÀI CÔNG
LẬP)
|
Văn
bản (Đã nộp: X)
|
KÝ NỘP
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
  !important;
|
TiH, THCS, THPT Quố !important;c Tế
|
X
|
  !important;
|
  !important;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng tổng hợp trên
được cập nhật đến hết ngày 06
tháng 3 năm 2014.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị kiểm
tra bảng tổng hợp trên. Nếu đơn vị
chưa nộp kế hoạch thì
gửi cho Phòng TCCB bằng văn bản trước ngày 11/3/2014.
|