ỦY
BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH Ðộc
lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO ________________________
__________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19
tháng 02 nãm 2014
Số:
410/GDÐT-TC
Về kế
hoạch thực hiện ðịnh kỳ
chuyển ðổi vị trí công
tác theo
Nghị
ðịnh số 158/2007/NÐ-CP
Kính
gửi:
-
Hiệu
trýởng các trýờng THPT công lập;
-
Giám
ðốc các Trung tâm GDTX;
-
Thủ
trýởng các ðõn vị trực thuộc.
Cãn cứ Luật viên
chức ngày 15 tháng 11
nãm 2010;
Cãn cứ Nghị
ðịnh số 29/2012/NÐ-CP ngày 12 tháng 4 nãm 2012 của Chính
phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức;
Cãn cứ Nghị
ðịnh số 158/2007/NÐ-CP ngày 27 tháng 10 nãm 2007 của Chính
phủ về Quy ðịnh danh mục các vị trí công tác và
thời hạn ðịnh kỳ chuyển ðổi vị trí
công tác ðối với cán bộ, công chức, viên chức;
cãn cứ Nghị ðịnh số 150/2013/NÐ-CP ngày 01 tháng 11 nãm
2013 của Chính Phủ về sửa ðổi, bổ sung
một số ðiều của Nghị ðịnh số
158/2007/NÐ-CP;
Cãn cứ Thông tý
35/2010/TT-BGDÐT ngày 14 tháng 12 nãm 2010 của Bộ Giáo dục và
Ðào tạo quy ðịnh danh mục các vị trí công tác
phải thực hiện ðịnh kỳ chuyển ðổi ðối
với công chức, viên chức không giữ chức vụ
lãnh ðạo, quản lý trong ngành giáo dục;
Sở Giáo dục và Ðào
tạo sẽ thực hiện kế hoạch ðịnh
kỳ chuyển ðổi vị trí công tác kế toán từ
bộ phận này sang bộ phận khác trong ðõn vị
hoặc giữa các ðịa bàn ðýợc phân công theo dõi,
phụ trách, quản lý. Thời hạn chuyển
ðổi vị trí công tác là từ 02 nãm (ðủ 24 tháng)
ðến 05 nãm (ðủ 60 tháng).
Sở Giáo dục và Ðào
tạo ðề nghị Thủ trýởng ðõn vị sự
nghiệp công lập:
-
Triển khai nội dung Nghị ðịnh số
158/2007/NÐ-CP ngày 27 tháng 10 nãm 2007 ðến toàn thể viên
chức tại ðõn vị.
-
Lập một bộ hồ sõ của viên chức ðang
ðảm nhiệm công tác kế toán tại ðõn vị về phòng
Tổ chức Cán bộ chậm nhất ngày 25/2/2014.
Hồ sõ bao gồm:
1. Danh sách viên chức (theo
mẫu).
2. Quyết ðịnh
tuyển dụng hoặc Quyết ðịnh bổ nhiệm
ngạch viên chức (hoặc Quyết ðịnh bổ
nhiệm chức danh nghề nghiệp).
3. Quyết ðịnh bổ
nhiệm Phụ trách kế toán hoặc Kế toán trýởng.
4. Sõ yếu lý lịch
mẫu 2c-BNV/2008 của Bộ Nội vụ (phải
ðýợc in từ chýõng trình Quản lý cán bộ,
giáo viên, nhân viên PMIS).
5. Bảng kê khai tài sản,
thu nhập (theo mẫu).
6. Bằng tốt nghiệp
và các chứng chỉ bồi dýỡng kế toán trýởng có
xác nhận của Thủ trýởng ðõn vị.
7. Phiếu ðánh giá, nhận
xét viên chức nãm học 2012-2013 (theo mẫu).
Trong quá trình thực
hiện, nếu có khó khãn hoặc výớng mắc ðề
nghị ðõn vị liên hệ trực tiếp Phòng Tổ
chức Cán bộ ðể ðýợc hýớng dẫn, giải
ðáp cụ thể./.
GIÁM
ÐỐC
Nõi nhận:
- Nhý trên; (ðã !important;
ký)
-
Lýu: VT, TCCB,
Lê Hồng Sõn
(Nhấn vào
ðây ðể tải mẫu về máy tính)