ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 3 năm
2014.
Số:
731/GDĐT-TC
THÔNG BÁO
Lớp tập huấn công tác bảo vệ
trường học năm học 2013 – 2014
Căn cứ nghị định số 06/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về Quy định
đối với bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp;
Căn cứ kế hoạch số 4185/GDĐT-TC ngày
11 tháng 12 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo
Thành phố Hồ Chí Minh về tập huấn công tác bảo
vệ trường học năm học 2013 – 2014;
Sở Giáo dục và
Đào tạo thông báo việc tổ chức lớp Tập
huấn công tác bảo vệ trường học năm học
2013 – 2014. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng:
Nhân viên bảo vệ các
trường Trung học phổ thông, Trung tâm Giáo dục
thường xuyên và các đơn vị trực thuộc Sở.
2. Thời gian:
Chia làm 2 lớp:
Lớp 1: Học
từ ngày 03/4/2014 đến ngày 06/4/2014. Khai giảng ngày
03/4/2014.
Lớp 2: Học
từ ngày 17/4/2014 đến ngày 20/4/2014. Khai giảng ngày
17/4/2014.
(Đính kèm danh
sách học viên của mỗi lớp).
Buổi sáng: Từ 8 giờ 00
đến 11 giờ 30.
Buổi chiều: từ 13giờ
30 đến 17 giờ 00.
3. Địa
điểm:
Trường THPT Marie Curie
(số 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, Thành phố
Hồ Chí Minh).
4. Báo cáo viên:
Cán bộ, chiến sĩ của
Phòng Xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc-
Công an Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng PV 28).
5. Nội dung tập huấn:
-
Các văn bản pháp luật về nghiệp vụ bảo
vệ.
-
Quy định các loại công cụ hỗ trợ dành cho
nhân viên bảo vệ.
- Một
số thế võ phòng bị trong tình huống khẩn cấp
và cách xử lý tình huống.
-
Công tác tuần tra, canh gác và xác minh các sự việc ban
đầu.
(Nội
dung tập huấn có thể thay đổi tùy tình hình thực
tế)
6. Kinh phí:
Học phí: 400.000 đồng/ 01
người (Do đơn vị cử nhân viên đi học
tự chi trả từ nguồn kinh phí của đơn vị).
Học viên nộp học phí trực tiếp cho Cán bộ
Phòng PV 28- Công an Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày khai giảng
mỗi lớp tập huấn.
7.Lưu ý:
1/Để
đạt yêu cầu khi dự tập huấn, đề
nghị các đơn vị sắp xếp cho nhân viên bảo
vệ được nghỉ
trực trong thời gian tham dự lớp học (bố
trí nhân viên khác trực thay) và hỗ trợ chi phí đi lại,
ăn trưa cho nhân viên dự tập huấn.
2/Kết thúc khóa học, học viên phải
làm bài thu hoạch. Học viên đạt yêu cầu mới
được Công an Thành phố Hồ Chí Minh xác nhận
hoàn thành khóa tập huấn về công tác bảo vệ
trường học.
Đề nghị
Hiệu trưởng trường
Trung học phổ thông, Giám đốc Trung tâm Giáo dục
Thường xuyên, và Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Sở tạo mọi điều kiện
thuận lợi và huy động các lượng lượng
hỗ trợ cho công tác bảo vệ trong thời gian nhân
viên bảo vệ của đơn vị tham gia tập huấn
nhằm đảm bảo việc tập huấn đạt
hiệu quả.
Nơi
nhận: GIÁM ĐỐC
- Các trường THPT,
Trung tâm GDTX;
- Các đơn
vị trực thuộc Sở; (đã
ký)
- Lưu
(VP,TCCB).
Lê Hồng Sơn
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THAM DỰ
LỚP TẬP HUẤN
|
NHÂN VIÊN
BẢO VỆ TRƯỜNG HỌC (LỚP 1)
|
(Đính kèm
công văn số 731 /GDĐT-TC ngày
18 tháng 3 năm 2014
của Sở GDĐT)
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Lớp
|
1
|
Tô Văn Bảy
|
15/04/1960
|
THPT Bình Chánh
|
1
|
2
|
Huỳnh Thanh Nhân
|
20/07/1973
|
THPT Bình Chánh
|
1
|
3
|
Lê Thanh
Hợi
|
01/12/1962
|
THPT Bình Phú
|
1
|
4
|
Nguyễn Công
Luận
|
24/10/1969
|
THPT Gò Vấp
|
1
|
5
|
Lê Thanh
Tuyền
|
03/09/1968
|
THPT Nguyễn Du
|
1
|
6
|
Nguyễn Văn Thanh
|
12/06/1967
|
THPT Ng. Hữu Thọ
|
1
|
7
|
Nguyễn Văn
Thuận
|
03/07/1973
|
THPT Ng. Thượng
Hiền
|
1
|
8
|
Huỳnh
Thanh Phong
|
18/12/1969
|
THPT Ng. Trung
Trực
|
1
|
9
|
Huỳnh Hồng
Sơn
|
12/9/1957
|
THPT Quang Trung
|
1
|
10
|
Nguyễn Văn Ngum
|
06/6/1966
|
THPT Quang Trung
|
1
|
11
|
Phan Trọng Hoàng
|
03/06/1973
|
THPT Trần Hưng
Đạo
|
1
|
12
|
Nguyễn
Tiến Thông
|
09/07/1977
|
THPT Thủ
Thiêm
|
1
|
13
|
Hồ Thanh
Dũng
|
26/07/1966
|
THPT Tam Phú
|
1
|
14
|
Mạch
Thanh Tùng
|
10/07/1971
|
THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
1
|
15
|
Trần Công
|
18/1/1965
|
THPT
Giồng Ông Tố
|
1
|
16
|
Nguyễn
Thuận Hưng
|
11/05/1959
|
THPT Tạ
Quang Bửu
|
1
|
17
|
Nguyễn
Trung Thành
|
27/2/1972
|
THPT Hiệp
Bình
|
1
|
18
|
Nguyễn
Hồng Xuân
|
06/12/1966
|
THPT Đa
Phước
|
1
|
19
|
Lưu
Vũ Vĩnh
|
29/5/1972
|
THPT Tân Túc
|
1
|
20
|
Trần Văn
Hận
|
01/01/1978
|
THPT An Nhơn Tây
|
1
|
21
|
Võ Thanh Phương
|
26/05/1979
|
THPT Bình Khánh
|
1
|
22
|
Nguyễn Hữu
Đức
|
14/10/1961
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1
|
23
|
Đỗ
Văn Tư
|
02/01/1974
|
THPT Cần
Thạnh
|
1
|
24
|
Trần Văn Chinh
|
15/6/1970
|
THPT Củ Chi
|
1
|
25
|
Lê Hải
Kiều
|
02/05/1967
|
THPT Đào
Sơn Tây
|
1
|
26
|
Nguyễn
Duy Mạnh
|
07/03/1965
|
THPT Gia
Định
|
1
|
27
|
Hoàng Hữu
Hoan
|
|
THPT Hàn Thuyên
|
1
|
28
|
Võ Quang Quốc
|
09/07/1961
|
THPT Hùng Vương
|
1
|
29
|
Nguyễn
Đình Minh
|
02/03/1962
|
THPT Lê Minh
Xuân
|
1
|
30
|
Bùi Thanh Phong
|
15/07/1971
|
THPT Lý
Thường Kiệt
|
1
|
31
|
Trần Hữu Minh
|
12/06/1977
|
THPT Marie Curie
|
1
|
32
|
Nguyễn Đức
Ngưu
|
20/07/1965
|
THPT Nam Sài Gòn
|
1
|
33
|
Văn Minh
Thám
|
05/12/1958
|
THPT Ngô Gia
Tự
|
1
|
34
|
Phan Hùng
Cường
|
07/08/1976
|
THPT
Nguyễn Hiền
|
1
|
35
|
Trần Minh Quang
|
30/9/1973
|
THPT Nguyễn Hữu
Cảnh
|
1
|
36
|
Nguyễn Văn Hòa
|
1973
|
THPT Nguyễn Hữu
Cầu
|
1
|
37
|
Nguyễn Hữu
Dư
|
12/06/1967
|
THPT Nguyễn Hữu
Huân
|
1
|
38
|
Trần Hữu
Hiếu
|
08/08/1973
|
THPT Nguyễn Hữu
Tiến
|
1
|
39
|
Phạm
Mạnh Cương
|
07/06/1966
|
THPT
Nguyễn Tất Thành
|
1
|
40
|
Phùng Văn Bảy
|
29/02/1972
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
1
|
41
|
Phan
Nguyễn Thanh Thiên
|
19/8/1984
|
THPT Chuyên NK
TDTT NTĐ
|
1
|
42
|
Âu Bình Hùng
|
05/07/1962
|
THPT
Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
43
|
Nguyễn Tấn
Ấn
|
1969
|
THPT Phạm
Văn Sáng
|
1
|
44
|
Huỳnh Quốc Đạt
|
01/03/1969
|
THPT Phú Hòa
|
1
|
45
|
Lý Thành Thuận
|
09/12/1963
|
THPT Phú Nhuận
|
1
|
46
|
Nguyễn Tuấn
Khanh
|
03/01/1966
|
THPT Tân Bình
|
1
|
47
|
Lưu Vũ Vĩnh
|
29/05/1972
|
THPT Tân Túc
|
1
|
48
|
Nguyễn
Ngọc Cường
|
29/09/1971
|
THPT Tây
Thạnh
|
1
|
49
|
Lương Quốc
Công
|
16/05/1977
|
THPT Thạnh Lộc
|
1
|
50
|
Đặng
Văn Minh
|
26/09/1958
|
THPT Thủ
Đức
|
1
|
51
|
Nguyễn Hùng
|
15/6/1964
|
THPT Chuyên Trần
Đại Nghĩa
|
1
|
52
|
Phạm Văn Hùng
|
30/4/1965
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
1
|
53
|
Lê Xuân Huy
|
28/01/1978
|
THPT Trần Phú
|
1
|
54
|
Dương
Phạm Tú
|
03/05/1975
|
THPT Trần
Văn Giàu
|
1
|
55
|
Lê Văn Xinh
|
30/08/1974
|
THPT Trung Lập
|
1
|
56
|
Bùi Hoàng Luân
|
25/12/1985
|
THPT Vĩnh
Lộc
|
1
|
57
|
Phạm Nguyên Phong
|
23/08/1964
|
THPT Võ Thị Sáu
|
1
|
58
|
Mai Ngọc
Dược
|
06/03/1963
|
THPT Võ
Trường Toản
|
1
|
59
|
Nguyễn
Ngọc Sơn
|
05/09/1963
|
THPT
Trường Chinh
|
1
|
60
|
Phạm Minh
Cảnh
|
1962
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
1
|
61
|
Bùi Văn
Tuấn
|
18/8/1965
|
THPT Long
Thới
|
1
|
62
|
Chao Kỳ
Quyền
|
27/7/1970
|
THPT An
Lạc
|
1
|
63
|
Nguyễn
Trung Nhân
|
11/04/1976
|
THPT Lê Quý
Đôn
|
1
|
64
|
Nguyễn
Đăng Chuông
|
12/02/1968
|
THCS, THPT
Hồng Đức
|
1
|
65
|
Lê Minh Giang
|
04/03/1973
|
Trường
QT Khai Sáng
|
1
|
66
|
Lê Đức Trung
|
20/02/1985
|
THCS - THPT Thái Bình
|
1
|
67
|
Nguyễn
Công Minh
|
11/03/1994
|
TH, THCS và
THPT Úc Châu
|
1
|
68
|
Trần
Hoàng Lâm
|
10/01/1974
|
THCS, THPT Duy
Tân
|
1
|
69
|
Công Văn
Mạnh
|
22/8/1984
|
THCS-THPT
Đức Trí
|
1
|
70
|
Ngô Đình
Tuấn
|
05/06/1966
|
TT KTTHHN Lê
Thị Hồng Gấm
|
1
|
71
|
Ngô Trung Quân
|
19/4/1971
|
TT HTPTGDHN cho
người KT
|
1
|
72
|
Vũ Huy
Tuấn
|
13/9/1976
|
PTĐB Nguyễn Đình
Chiểu
|
1
|
73
|
Lâm Tuấn
Phương Huyền Trung
|
25/07/1980
|
TT GDTX Gò Vấp
|
1
|
74
|
Bùi Văn
Sơn
|
05/07/1956
|
TT GDTX
Quận 3
|
1
|
75
|
Phạm
Văn Sĩ
|
15/10/1963
|
TT GDTX Phú
Nhuận
|
1
|
76
|
Phan Trung Kiên
|
04/03/1970
|
TT GDTX Tân
Bình
|
1
|
77
|
Phú Ngọc
Mẫn
|
14/10/1991
|
TT GDTX
Quận 7
|
1
|
78
|
Lê Văn Tâm
|
07/07/1963
|
TT GDTX Hóc Môn
|
1
|
79
|
Trần Đức
Hường
|
08/07/1967
|
TT GDTX Nhà Bè
|
1
|
80
|
Đỗ Văn
Nghĩa
|
11/08/1956
|
TT GDTX Quận 5
|
1
|
81
|
Hoàng Văn
Quân
|
06/08/1976
|
TT GDTX
Quận 8
|
1
|
82
|
Nguyễn
Ngọc Sang
|
11/03/1980
|
TT GDTX
Quận 12
|
1
|
83
|
Lưu Hoàng Long
|
24/11/1978
|
TT GDTX Tiếng Hoa
|
1
|
84
|
Từ
Văn Thịnh
|
20/5/1980
|
TT GDTX
Quận 10
|
1
|
85
|
Phạm
Quốc Thái
|
20/9/1978
|
TT GDTX
Thủ Đức
|
1
|
86
|
Hồ Nhân
Trí
|
24/1/1985
|
Trung cấp KTKT Quận
12
|
1
|
87
|
Phạm Văn Sen
|
07/03/1978
|
CĐ Kinh tế
|
1
|
88
|
Trần Văn Lý
|
10/4/1965
|
CĐ KT Lý
Tự Trọng
|
1
|
89
|
Tô Hồng
Tuấn
|
09/03/1985
|
CĐ KT KT
Phú Lâm
|
1
|
90
|
Lý Văn
Đức
|
12/3/1963
|
Trung cấp KT-KT Hóc Môn
|
1
|
91
|
Tô Bình Minh
|
05/01/1964
|
Trung cấp KT-KT Hóc Môn
|
1
|
92
|
Nguyễn
Văn Phước
|
17/8/1979
|
THPT
Nguyễn Văn Tăng
|
1
|
93
|
Lê Trầm
Vỹ Tiên
|
06/01/1974
|
THPT Long
Trường
|
1
|
94
|
Cao Minh Quân
|
11/02/1991
|
THCS, THPT
Q.Trung-Ng. Huệ
|
1
|
95
|
Nguyễn
Văn Lặt
|
1982
|
THCS, THPT
Q.Trung-Ng. Huệ
|
1
|
96
|
Nguyễn
Đăng Hưng
|
23/2/1987
|
THPT Bình
Hưng Hòa
|
1
|
97
|
Nguyễn
Thái An
|
17/1/1964
|
THPT Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
1
|
98
|
Trần Minh
Triết
|
14/04/1956
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
1
|
99
|
Phạm
Văn Đường
|
24/07/1957
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
1
|
100
|
Nguyễn
Văn Tài
|
04/03/1963
|
THPT Ng.
Thị Minh Khai
|
1
|
101
|
Hà Văn
Hết
|
|
TT GDTX
Củ Chi
|
1
|
102
|
Đặng Thiện
Đức
|
10/12/1965
|
THPT Nguyễn Huệ
|
1
|
103
|
Phạm
Văn Hiền
|
02/10/1966
|
TT GDTX Bình
Chánh
|
1
|
104
|
Lê Quốc
Hùng
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
1
|
105
|
Vũ
Hồng Quân
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
1
|
106
|
Vũ Nguyễn
Chiến
|
21/11/1972
|
Trung tâm GDTX Q2
|
1
|
107
|
Nguyễn
Quang Vinh
|
11/06/1981
|
THPT chuyên Lê
Hồng Phong
|
1
|
108
|
Nguyễn
Trọng Hoàng
|
26/9/1968
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
1
|
109
|
Nguyễn Văn Thanh
|
06/07/1975
|
TT GDTX Quận 1
|
1
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
danh sách này có 109 nhân viên tham gia lớp tập huấn.
|
|
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THAM DỰ
LỚP TẬP HUẤN
|
NHÂN VIÊN
BẢO VỆ TRƯỜNG HỌC (LỚP 2)
|
(Đính kèm
công văn số 731 /GDĐT-TC ngày
18 tháng 3 năm 2014
của Sở GDĐT)
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Lớp
|
1
|
Phạm Hoàng Minh
|
26/09/1975
|
THPT Bình Chánh
|
2
|
2
|
Nguyễn Ngọc
Sơn
|
11/08/1958
|
THPT Bình Chánh
|
2
|
3
|
Phạm
Sự
|
01/10/1966
|
THPT Bình Phú
|
2
|
4
|
Phan Đức
Đạt
|
01/01/1964
|
THPT Gò Vấp
|
2
|
5
|
Võ Hoàng
Đạt
|
25/3/1983
|
THPT Nguyễn Du
|
2
|
6
|
Trần Bá Linh
|
22/6/1978
|
THPT Ng. Hữu Thọ
|
2
|
7
|
Phạm Văn
Hải
|
20/08/1965
|
THPT Ng. Thượng
Hiền
|
2
|
8
|
Nguyễn
Tấn Hùng
|
05/03/1960
|
THPT Ng. Trung
Trực
|
2
|
9
|
Nguyễn Văn
Nhỏ
|
01/12/1966
|
THPT Quang Trung
|
2
|
10
|
Trần Đức
Tiến
|
22/08/1965
|
THPT Trần Hưng
Đạo
|
2
|
11
|
Vương Hoàng
Lâm
|
04/06/1964
|
THPT Trung Phú
|
2
|
12
|
Nguyễn
Thanh Tuấn
|
28/11/1976
|
THPT Thủ
Thiêm
|
2
|
13
|
Nguyễn
Ngọc Lam
|
03/01/1988
|
THPT Ng.
Văn Linh
|
2
|
14
|
Võ Văn
Thành
|
20/05/1968
|
THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
2
|
15
|
Nguyễn
Thái Bình
|
11/02/1982
|
THPT
Giồng Ông Tố
|
2
|
16
|
Nguyễn
Duy Quang
|
12/02/1977
|
THPT Tạ
Quang Bửu
|
2
|
17
|
Trần Xuân
Đỉnh
|
20/10/1960
|
THPT Hiệp
Bình
|
2
|
18
|
Ngô Tấn
Toàn
|
11/10/1990
|
THPT Đa
Phước
|
2
|
19
|
Phạm Văn
Thuận
|
30/7/1983
|
THPT An Nghĩa
|
2
|
20
|
Lê Văn Lưu
|
06/09/1969
|
THPT An Nhơn Tây
|
2
|
21
|
Lê Hoàng Vũ
|
20/05/1973
|
THPT Bình Khánh
|
2
|
22
|
Phạm Xuân
Vân
|
28/8/1977
|
THPT Cần
Thạnh
|
2
|
23
|
Phạm Văn
Tuấn
|
21/8/1966
|
THPT Củ Chi
|
2
|
24
|
Hồ
Văn Tâm
|
28/01/1974
|
THPT Đào
Sơn Tây
|
2
|
25
|
Nguyễn
Văn Cầm
|
08/03/1958
|
THPT Gia
Định
|
2
|
26
|
Vương
Đắc Thành
|
|
THPT Hàn Thuyên
|
2
|
27
|
Vũ Thanh Xuân
|
17/01/1958
|
THPT Hùng Vương
|
2
|
28
|
Văn
Đại Cường
|
28/01/1964
|
THPT Lê Minh
Xuân
|
2
|
29
|
Nguyễn Văn
Thương
|
22/11/1957
|
THPT Lý
Thường Kiệt
|
2
|
30
|
Nguyễn Văn Phước
|
17/03/1960
|
THPT Marie Curie
|
2
|
31
|
Nguyễn
Văn Hòa
|
25/1/1958
|
THPT Minh
Đức
|
2
|
32
|
Đoàn Văn Dinh
|
06/10/1967
|
THPT Nam Sài Gòn
|
2
|
33
|
Trần Minh
Tâm
|
09/12/1974
|
THPT
Nguyễn Hiền
|
2
|
34
|
Lê Văn Tấn
|
02/05/1965
|
THPT Nguyễn Hữu
Cảnh
|
2
|
35
|
Trần Đức
Dũng
|
01/10/1966
|
THPT Nguyễn Hữu
Cầu
|
2
|
36
|
Trương Thanh
Sơn
|
25/07/1962
|
THPT Nguyễn Hữu
Huân
|
2
|
37
|
Nguyễn Thành Nhân
|
13/02/1967
|
THPT Nguyễn Hữu
Tiến
|
2
|
38
|
Phạm Anh
Tuấn
|
25/12/1970
|
THPT
Nguyễn Tất Thành
|
2
|
39
|
Phạm Kim Sơn
|
01/06/1958
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
2
|
40
|
Nguyễn
Quốc Hùng
|
10/02/1958
|
THPT Chuyên NK
TDTT NTĐ
|
2
|
41
|
Nguyễn
Thanh Phong
|
31/7/1962
|
THPT
Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
42
|
Nguyễn
Văn Hưng
|
05/10/1975
|
THPT Phạm
Văn Sáng
|
2
|
43
|
Trần
Văn Hưng
|
10/10/1972
|
THPT Nhân
Việt
|
2
|
44
|
Nguyễn Văn Sang
|
07/07/1972
|
THPT Phú Hòa
|
2
|
45
|
Nguyễn Hoàng
Thiện
|
02/06/1983
|
THPT Phú Nhuận
|
2
|
46
|
Nguyễn Văn Út
|
09/01/1968
|
THPT Tân Bình
|
2
|
47
|
Nguyễn
Xuân Bắc
|
24/01/1972
|
THPT Tây
Thạnh
|
2
|
48
|
Nguyễn Thành Tài
|
01/06/1969
|
THPT Thạnh Lộc
|
2
|
49
|
Nguyễn
Văn Nghĩa
|
03/07/1980
|
THPT Thủ
Đức
|
2
|
50
|
Nguyễn Văn
Tuất
|
06/10/1958
|
THPT Chuyên Trần
Đại Nghĩa
|
2
|
51
|
Nguyễn Thanh
Phương
|
20/10/1979
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
2
|
52
|
Nguyễn Văn Hùng
|
17/3/1959
|
THPT Trần Phú
|
2
|
53
|
Vũ Duy
Thiện
|
14/10/1968
|
THPT Trần
Văn Giàu
|
2
|
54
|
Nguyễn
Văn Sơn
|
26/08/1962
|
THPT Trần
Văn Giàu
|
2
|
55
|
Trần Hoàng
Triệu
|
1968
|
THPT Trung Lập
|
2
|
56
|
Tô Lến
|
22/02/1969
|
THPT Vĩnh
Lộc
|
2
|
57
|
Trần Ngọc
Vũ
|
10/04/1960
|
THPT Võ Thị Sáu
|
2
|
58
|
Bùi Thanh Nam
|
16/10/1968
|
THPT Võ
Trường Toản
|
2
|
59
|
Trương
Thaành Nhơn
|
11/05/1965
|
THPT
Trường Chinh
|
2
|
60
|
Đỗ
Đức Thành
|
06/08/1956
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
2
|
61
|
Nguyễn
Văn Hai
|
15/3/1968
|
THPT Long
Thới
|
2
|
62
|
Nguyễn
Minh Hải
|
15/9/1984
|
THPT An
Lạc
|
2
|
63
|
Phạm
Như Hán
|
10/12/1966
|
THCS, THPT
Hồng Đức
|
2
|
64
|
Bùi Văn Thực
|
14/2/1957
|
Trường QT Khai
Sáng
|
2
|
65
|
Nguyễn
Xuân Hải
|
19/05/1978
|
THCS - THPT Thái Bình
|
2
|
66
|
Nguyễn
Quốc Hải
|
30/10/1961
|
TH, THCS và
THPT Úc Châu
|
2
|
67
|
Nguyễn
Văn Hoàng
|
07/07/1969
|
THCS và THPT
Việt Mỹ
|
2
|
68
|
Ngô
Đức Nghĩa
|
31/11/1972
|
THCS, THPT Duy
Tân
|
2
|
69
|
Đàm Thanh
Phong
|
26/9/1980
|
THCS-THPT
Đức Trí
|
2
|
70
|
Nguyễn
Văn Mẫn
|
23/10/1959
|
TT KTTHHN Lê
Thị Hồng Gấm
|
2
|
71
|
Trần Công
Vinh
|
31/10/1977
|
PTĐB Nguyễn Đình
Chiểu
|
2
|
72
|
Lê Trường
Sơn
|
22/02/1968
|
TT GDTX Bình Tân
|
2
|
73
|
Nguyễn
Minh Chánh
|
04/04/1959
|
TT GDTX
Quận 3
|
2
|
74
|
Lê Hoàng
Hải
|
29/12/2965
|
TT GDTX Phú
Nhuận
|
2
|
75
|
Nguyễn
Ngọc Hoành
|
21/9/1958
|
TT GDTX
Quận 9
|
2
|
76
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
03/02/1954
|
TT GDTX Tân
Bình
|
2
|
77
|
Lương Nhật
Minh
|
23/10/1967
|
TT GDTX Gia Định
|
2
|
78
|
Lê Cảnh Hạnh
|
19/05/1957
|
TT GDTX Hóc Môn
|
2
|
79
|
Võ Ngọc Phòng
|
13/08/1966
|
TT GDTX Nhà Bè
|
2
|
80
|
Nguyễn Văn
Đoan
|
15/3/1965
|
TT GDTX Quận 5
|
2
|
81
|
Nguyễn
Hữu Anh Việt
|
24/08/1981
|
TT GDTX
Quận 8
|
2
|
82
|
Trần Xuân
Nghiệp
|
11/02/1970
|
TT GDTX
Quận 12
|
2
|
83
|
Nguyễn
Kim Hải
|
22/9/1969
|
TT GDTX
Quận 10
|
2
|
84
|
Lê Thành Sang
|
09/10/1968
|
TT GDTX
Thủ Đức
|
2
|
85
|
Bùi Thanh Vui
|
22/10/1969
|
TT GDTX Bình
Thạnh
|
2
|
86
|
Bùi Văn
Chuyển
|
22/1/1969
|
Trung cấp KTKT Quận
12
|
2
|
87
|
Trần Mạnh
Hướng
|
12/10/1969
|
CĐ Kinh tế
|
2
|
88
|
Trần Văn Anh
|
30/12/1964
|
CĐ KT Lý
Tự Trọng
|
2
|
89
|
Huỳnh
Văn Hiền
|
20/12/1976
|
CĐ KT KT
Phú Lâm
|
2
|
90
|
Trần
Văn Mai
|
16/5/1969
|
Trung cấp KT-KT Hóc Môn
|
2
|
91
|
Trần
Thanh Thảo
|
06/01/1978
|
Trung cấp KT-KT Hóc Môn
|
2
|
92
|
Nguyễn
Ngọc Đức
|
24/5/1978
|
THPT
Nguyễn Văn Tăng
|
2
|
93
|
Nguyễn
Trung Hiếu
|
04/03/1974
|
THPT Long
Trường
|
2
|
94
|
Nguyễn
Văn Minh
|
26/03/1963
|
THCS, THPT
Q.Trung-Ng. Huệ
|
2
|
95
|
Đỗ
Văn Đoàn
|
10/12/1984
|
TT GDTX Lê Quý
Đôn
|
2
|
96
|
Nguyễn
Đình Bảo
|
05/10/1969
|
THPT Bình
Hưng Hòa
|
2
|
97
|
Đặng
Hoàng Khiêm
|
15/11/1968
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
2
|
98
|
Quách Bình Hùng
|
03/06/1962
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
2
|
99
|
Nguyễn
Ngọc Sáng
|
08/01/1966
|
THPT DL Châu Á
- TBD
|
2
|
100
|
Nguyễn
Hữu Trang
|
02/09/1968
|
THPT Ng.
Thị Minh Khai
|
2
|
101
|
Trần
Đức Toàn
|
|
TT GDTX
Củ Chi
|
2
|
102
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
1965
|
THPT Nguyễn Huệ
|
2
|
103
|
Nguyễn
Văn Chiến
|
20/8/1971
|
TT GDTX Bình
Chánh
|
2
|
104
|
Nguyễn
Ngọc Thuận
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
2
|
105
|
Phạm
Hoàng Khánh
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
2
|
106
|
Hồ Văn Hùng
|
20/04/1970
|
THPT Bà Điểm
|
2
|
107
|
Lê Quang Thái
|
19/8/1983
|
THPT chuyên Lê
Hồng Phong
|
2
|
108
|
Trần
Đình Trung
|
11/11/1973
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
2
|
109
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
14/4/1977
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
2
|
110
|
Đinh
Tuấn Anh
|
24/10/1972
|
TT GDTX Quận 1
|
2
|
|
|
|
Tổng
cộng danh sách này có 110 nhân viên tham gia lớp tập
huấn.
|
|