ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 4101/GDĐT-TC Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2014
Về triệu
tập giáo viên tiếng Anh
cấp THPT
tham gia buổi kiểm tra
đánh giá cuối khóa bồi dưỡng
tại EMG.
Kính gửi:
-
Hiệu trưởng các trường
Trung học Phổ thông (danh
sách cụ thể đính kèm);
-
Hiệu trưởng trường TC KTKT
Nguyễn Hữu Cảnh;
Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được
văn bản số 05/11-2014 BDGV ngày 11
tháng 11 năm 2014 của công ty Cổ phần quản lý Giáo
dục và Đầu tư EMG về triệu tập học
viên cho kỳ kiểm tra xác định trình độ hiện
tại;
Do một số giáo viên tiếng
Anh vắng mặt trong các buổi kiểm tra cuối cấp
độ trong quá trình tham gia bồi dưỡng tại EMG
trong thời gian vừa qua, để tiếp tục lên kế
hoạch cho đợt bồi dưỡng kế tiếp,
Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo triệu tập các giáo viên tiếng Anh khối Trung học
Phổ thông và Trung cấp chuyên nghiệp (danh sách cụ thể đính kèm) tham gia buổi kiểm
tra đánh giá cuối khóa bồi dưỡng, cụ thể
như sau:
1.
Thời gian:
Thi Nghe, Đọc, Viết: 8h00- 11h00 Thứ bảy
22/11/2014
Thi nói: (Đơn vị bồi dưỡng
EMG sẽ thông báo lịch cụ thể vào ngày thi viết)
2. Địa điểm: Tòa nhà ITAXA, số 124-126 đường Nguyễn
Thị Minh Khai, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh;
Sở Giáo dục và Đào
tạo đề nghị thủ trưởng các
đơn vị thông báo thông báo lịch
kiểm tra đến các giáo viên tiếng Anh của
đơn vị để tham dự đầy đủ./.
Nơi nhận: TL. GIÁM ĐỐC
-
Như trên; TRƯỞNG
PHÓNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
- Ban Giám đốc (để báo cáo);
- Lưu (VP, TCCB)
(đã ký)
Nguyễn
Huỳnh Long
DANH SÁCH HỌC
VIÊN (BỔ SUNG)
THAM GIA KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH
CUỐI CẤP
ĐỘ BỒI DƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
công tác
|
Quận
|
Lớp
|
1
|
Nguyễn Thị Thu
|
Thủy
|
TCKTKT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Quận 7
|
A2.3/2
|
2
|
Võ Bích
|
Ngọc
|
THPT An Nghĩa
|
Cần Giờ
|
A1.3
|
3
|
Huỳnh Bảo
|
Quốc
|
THPT An Nghĩa
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
4
|
Đinh Thị Minh
|
Loan
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
A2.3/1
|
5
|
Bùi Thị Như
|
Quỳnh
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
A2.3/1
|
6
|
Võ Thị Minh
|
Trang
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
7
|
Phan Thị Yến
|
Duy
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
B1.3/2
|
8
|
Nguyễn Lê
|
Kiệt
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
B1.3/2
|
9
|
Trần Minh
|
Sơn
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
B2.3/1
|
10
|
Nguyễn Khắc
|
Sơn
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
B2.3/1
|
11
|
Hồ Thị Phương
|
Dung
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
12
|
Lê Thị Phương
|
Dung
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
13
|
Hồ Trung
|
Hậu
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
14
|
Lê Mai Nguyên
|
Phương
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
15
|
Trần Quốc
|
Toàn
|
THPT Cần Thạnh
|
Cần Giờ
|
B1.3.3
|
16
|
Cao Trần Diệp
|
Hoa
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
17
|
Võ Thị Thúy
|
Liên
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
18
|
Nguyễn Mạnh
|
Thắng
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
19
|
Trịnh Thị Kim
|
Thơ
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
20
|
Đỗ Thị
|
Vân
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
21
|
Trần Minh
|
Kỳ
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
A1.3
|
22
|
Đào Thị Thúy
|
Phượng
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
A1.3
|
23
|
Phan Thị Thu
|
Hằng
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
A2.3/1
|
24
|
Phan Phi
|
Sơn
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
B1.3.3
|
25
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Tím
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
A2.3/2
|
26
|
Phan Khánh
|
Vân
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
B2.3/2
|
27
|
Trần Thị
|
Phương
|
THPT Long Trường
|
Quận 9
|
A2.3/2
|
28
|
Lê Vũ
|
Đức
|
THPT Long Trường
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
29
|
Nguyễn Minh
|
Tuấn
|
THPT Long Trường
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
30
|
Phạm Diễm Trang
|
Đài
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
31
|
Huỳnh Thị Thanh
|
Loan
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
32
|
Nguyễn Thị
|
Trang
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
33
|
Trần Thị Tuyết
|
Vân
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
34
|
Trần Thị Thúy
|
Hằng
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B1.3/2
|
35
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Hà
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
B2.3/1
|
36
|
Nguyễn Văn
|
Lập
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Quận 9
|
A1.3
|
37
|
Trần Thị Hoài
|
Xuân
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Quận 9
|
A1.3
|
38
|
Cao Thị Quốc
|
Hương
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Quận 9
|
A2.3/1
|
39
|
Phạm Thị Mỹ
|
Hà
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
40
|
Trần Thị Tuyết
|
Hằng
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
41
|
Lê Thị Bích
|
Ngọc
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
42
|
Bùi Công
|
Khánh
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Hóc Môn
|
B2.3/1
|
43
|
Lê Trường Mỹ
|
Lộc
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Hóc Môn
|
B2.3/1
|
44
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Thủy
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
A1.3
|
45
|
Trần Gia
|
Dũng
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
B1.3.3
|
46
|
Nguyễn Ngọc
|
Quyên
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
B2.3/2
|
47
|
Lê Thị Phương
|
Thoa
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
B2.3/2
|
48
|
Nguyễn Thị Anh
|
Trang
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
B2.3/2
|
49
|
Huỳnh Thị Ngọc
|
Bình
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Hóc Môn
|
A2.3/1
|
50
|
Phạm Vũ Thị Thanh
|
Thuy
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Hóc Môn
|
A2.3/1
|
51
|
Lai Hoàng
|
Ân
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
52
|
Lê Thị Hòa
|
Bình
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Hóc Môn
|
B1.3/1
|
53
|
Dương Thị Kim
|
Thoa
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
A1.3
|
54
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Anh
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
55
|
Nguyễn Thị
|
Ba
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
56
|
Phạm Thị Ngọc
|
Bích
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
57
|
Trần Nhật
|
Nữ
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
58
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Oanh
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
59
|
Lê Thị Ly
|
Da
|
THPT Phước Kiểng
|
Nhà Bè
|
B1.3.3
|
60
|
Huỳnh Thị Thanh
|
Lan
|
THPT Phước Long
|
Quận 9
|
A2.3/2
|
61
|
Nguyễn Trí
|
Khôn
|
THPT Phước Long
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
62
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Yến
|
THPT Phước Long
|
Quận 9
|
B1.3.3
|
63
|
Mai Thị
|
Vân
|
THPT Quang Trung
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
64
|
Phan Thị Hiền
|
Nhi
|
THPT Tam Phú
|
Thủ Đức
|
A1.3
|
65
|
Tô Thanh
|
Hiền
|
THPT Tam Phú
|
Thủ Đức
|
B1.3.3
|
66
|
Lê Thị Huyền
|
Hồng
|
THPT Tam Phú
|
Thủ Đức
|
B1.3.3
|
67
|
Nguyễn Thị Đan
|
Thanh
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
A2.3/2
|
68
|
Công Huyền Tôn Nữ Mỹ
|
Tiến
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
A2.3/2
|
69
|
Võ Thị Hồ
|
Linh
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
70
|
Trần Minh
|
Quân
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
71
|
Vũ Kim
|
Thoa
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
72
|
Trần Thị
|
Thuý
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
73
|
Nguyễn Phượng
|
Minh
|
THPT Tân Thông Hội
|
Củ Chi
|
A1.3
|
74
|
Trịnh Thị Út
|
Mười
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
A2.3/1
|
75
|
Đặng Thị
|
Oanh
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
76
|
Võ Thị Thanh
|
Hà
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
B2.3/2
|
77
|
Trương Thị Mộng Kim
|
Thu
|
THPT Thạnh Lộc
|
Quận 12
|
A2.3/1
|
78
|
Lê Thị Mỹ
|
Lệ
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
A1.3
|
79
|
Nguyễn Thị Kim
|
Lành
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
A2.3/2
|
80
|
Hoàng Thị Hương
|
Nguyên
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
81
|
Trần Hỷ
|
Quyên
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
82
|
Phan Thị Thanh
|
Sơn
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
83
|
Đinh Thị
|
Thủy
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
84
|
Tạ Hoàng Lệ
|
Xuân
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B1.3/2
|
85
|
Nguyễn Ngọc
|
Sơn
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
B2.3/2
|
86
|
Mã Thuý
|
Diễm
|
THPT Trung Phú
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
87
|
Nguyễn Thái
|
Hùng
|
THPT Trung Phú
|
Củ Chi
|
B1.3/1
|
88
|
Lê Trọng
|
Hiệp
|
THPT Trường Chinh
|
Quận 12
|
B1.3/2
|
89
|
Hồ Thị Ngọc
|
Phượng
|
THPT Trường Chinh
|
Quận 12
|
B1.3/2
|
90
|
Trần Khánh
|
Tường
|
THPT Võ Trường Toản
|
Quận 12
|
A2.3/1
|
91
|
Lã Thị Kim
|
Liên
|
THPT Võ Trường Toản
|
Quận 12
|
B1.3/2
|
92
|
Lý Thị Phương
|
Loan
|
THPT Võ Trường Toản
|
Quận 12
|
B1.3/2
|