Ủ !important;Y BAN
NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ !important;
HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
SỞ !important; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số !important;: 3841/GDĐT-TC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 10 năm 2014
Về
việc nộp báo cáo công tác đào tạo
bồi dưỡng năm 2014 và
phương hướng
nhiệm vụ năm 2015.
  !important;
Kính
gử !important;i:
-
Trư !important;ởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận,
huyện;
-
Hiệ !important;u trưởng trường Trung học phổ thông;
-
Giám đ !important;ốc Trung tâm giáo dục thường xuyên;
-
Thủ !important; trưởng các đơn vị trực truộc
Sở,
Că !important;n cứ kế hoạch
số 434/KH-GDĐT-TC ngày 20 tháng 2 năm 2014 về kế
hoạch Đ !important;ào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình đ !important;ộ
đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
năm 2014;
Că !important;n
cứ kế hoạch số 2036/KH-GDĐT-TC ngày 20 tháng 6
năm 2014 về kế hoạch bồ !important;i dưỡng cán bộ
quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành Giáo dục - Đào
tạo Thành phố trong hè năm 2014,
Sở !important; Giáo dục và Đào
tạo yêu cầu các đơn vị nộp báo cáo công tác đào tạo bồi
dưỡng năm 2014 và phương hướng nhiệm
vụ năm 2015 chậm nhất trước ngày 10 tháng 11 năm 2014. Nộp về
phòng Tổ chức Cán bộ - Sở Giáo dục và
Đào tạo qua email: lethilenga@hcm.edu.vn và
bằng văn bản chính thức. Để thống
nhất mẫu báo cáo bằng văn bản, đề
nghị các đơn vị thực hiện gấp theo
mẫu đính kèm phía dưới. MẪU 1 (dành cho các Phòng GDĐT) và MẪU 2 (dành cho các đơn vị còn lại).
Ngoài ra, đ !important;ể thuận
tiện cho việc thống kê số liệu, đề
nghị các đơn vị nhập số liệu vào các
bảng phụ lục (theo mẫu đính kèm). Các
đơn vị nhập số liệu, gửi báo cáo bằng email (địa chỉ trên) và bằng văn bản về
Phòng Tổ chức Cán bộ !important; - Sở Giáo
dục và Đào tạo:
+ Đ !important;ối với các Phòng GDĐT: nhập số liệu, gửi báo cáo các
biểu mẫu PL1(MN), PL2(TiH),
PL3(THCS), PL4(PGDĐT), PL5 (BDGD), PL6(TTKTTH-HN).
+ Đ !important;ối với các trường Trung học
phổ thông: nhập
số liệu, gửi báo cáo biểu mẫu PL7(THPT).
+ Đ !important;ối với các Trung tâm giáo dục
thường xuyên: nhập
số liệu, gửi báo cáo biểu mẫu PL8(TTGDTX).
+ Đối với các
trường Cao đẳng và TCCN: nhập số
liệu, gửi báo cáo biểu mẫu PL9 (CĐ,TCCN)
+ Đối với các đơn
vị trực thuộc Sở: nhập số liệu,
gửi báo cáo biểu mẫu PL10(ĐV
trực thuộc)
Sở !important; Giáo dục và Đào tạo yêu cầu
các đơn vị trên thực hiện đầy
đủ và đúng hạn./.
  !important;
Nơ !important;i nhận: TL.GIÁM
Đ !important;ỐC
- Như !important; trên; TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
- Ban Giám đ !important;ốc (để b/c);
- Lư !important;u. TCCB (Đã ký)
Nguyễ !important;n Huỳnh Long
  !important;
MẪ !important;U 1 (Dành cho các Phòng GDĐ !important;T):
  !important;
Đ !important;ơn vị: ____________________ CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ !important;ộc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Số !important;: Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
  !important;
BÁO
CÁO
CÔNG TÁC
Đ !important;ÀO TẠO BỒI DƯỠNG NĂM 2014
VÀ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ
NĂM 2015
Thự !important;c
hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015 của Sở
GD & ĐT TP.HCM về công tác đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên bậc học mầm non, tiểu học và THCS;
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận
/ Huyện ............... báo cáo
công tác đào tạo bồi dưỡng năm học 2014 gồm
những nội dung sau đây:
I. Đ !important;ẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1.Nhân sự !important; (Phòng
GDĐT):
1.1 Tổ !important;ng số nhân sự:
…….. người. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Cán bộ !important; quản lý: …….. người. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Chuyên viên: …….. ngư !important;ời. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Nhân viên: …….. ngư !important;ời. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
  !important;
1.2
Trình đ !important;ộ chuyên môn ,Tin học, Ngoại ngữ,
Quản lý :
-
Chuyên môn:
-
Tin họ !important;c :
- Ngoạ !important;i
ngữ :
-
Quả !important;n lý :
2.Thuậ !important;n
lợi – Khó khăn:
2.1 Thuậ !important;n lợi:
  !important;
2.2
Khó khă !important;n:
  !important;
II. KẾ !important;T QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO
BỒI DƯỠNG:
  !important;
1. Tình hình trư !important;ờng lớp
(toàn ngành):
  !important;
2. Tình hình nhân sự !important; (toàn ngành):
  !important;
3.
Trình đ !important;ộ đội ngũ về chuyên môn:
3.1. Đ !important;ạt
chuẩn chuyên môn:
(Nêu số !important; lượng,
tỷ lệ CBQL, GV đạt chuẩn về chuyên môn
của từng bậc học theo từng loại hình-CL/NCL).
3.2. Trên chuẩ !important;n :
  !important;(Nêu
số !important; lượng, tỷ lệ CBQL, GV trên chuẩn về
chuyên môn của từng bậc học theo từng loại
hình-CL/NCL).
  !important;
3.3. Đ !important;ào
tạo Sau Đại học: (Thạc sĩ, Tiến
sĩ)
  !important;(Nêu
số !important; lượng, tỷ lệ CBQL, GV đã và đang
được đào tạo sau đại học của
từng bậc học theo từng loại hình-CL/NCL).
  !important;
4. Công tác đ !important;ào tạo bồi dưỡng:
4.1. Bồ !important;i
dưỡng chuyên đề:
  !important;
Chuyên đ !important;ề
|
Mầ !important;m non
|
Tiể !important;u học
|
THCS
|
Tổ !important;ng số
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
Theo chỉ !important; đạo SGD
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
Theo yêu cầ !important;u Q , H
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
Do trư !important;ờng thực hiện
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
* Đánh giá:
  !important;
4.2. Bồ !important;i dưỡng
ngoại ngữ, tin học:
a/Tin họ !important;c:
Tin họ !important;c A trở lên:
SL ………. (Tỷ !important; lệ %), cụ thể:
-
Cấ !important;p Mầm non : có chứng chỉ A trở lên :
-
Cấ !important;p Tiểu học : có
chứng chỉ A trở lên :
-
Cấ !important;p Trung học cơ sở
: có chứng chỉ A trở lên:
-
Phòng GD – Đ !important;VTT : có chứng
chỉ A trở lên:
Chư !important;ơng trình Intel :
SL ………. (Tỷ !important; lệ %), cụ thể:
-
Cấ !important;p Mầm non có chứng nhận Intel :
-
Cấ !important;p Tiểu học có
chứng nhận Intel :
-
Cấ !important;p Trung học cơ sở
có chứng nhận Intel :
-
Phòng GD – Đ !important;VTT có chứng
nhận Intel :
b/Ngoạ !important;i ngữ :
Ngoạ !important;i ngữ A:
SL ………. (Tỷ !important; lệ %), cụ thể:
-
Cấ !important;p Mầm non có chứng chỉ A :
-
Cấ !important;p Tiểu học có
chứng chỉ A :
-
Cấ !important;p Trung học cơ sở
có chứng chỉ A :
-
Phòng GD – Đ !important;VTT có chứng chỉ A :
Ngoạ !important;i ngữ B trở lên:
SL ………. (Tỷ !important; lệ %), cụ thể:
-
Cấ !important;p Mầm non có chứng chỉ B trở lên :
-
Cấ !important;p Tiểu học có
chứng chỉ B trở lên :
-
Cấ !important;p Trung học cơ sở
có chứng chỉ B trở lên :
-
Phòng GD – Đ !important;VTT có chứng chỉ B trở lên :
  !important;
* Đ !important;ánh giá:
  !important;
  !important;
4.3. Bồ !important;i dưỡng lý luận
chính trị :
- Tình hình CBQL, GV, NV tham gia
bồ !important;i dưỡng chính trị hè 2014:
- Số !important; lượng,
tỷ lệ CBQL, GV, NV từ trình độ Trung cấp
trở lên:
- Số !important; lượng CBQL,
GV, NV tham gia học Trung cấp chính trị trở lên trong
năm 2014:
  !important;
4.4. Bồ !important;i dưỡng thường
xuyên :
- Kế !important; hoạch BDTX (của
Phòng GDĐT và của từng trường) năm học
2014 – 2015:
- Tình hình thự !important;c hiện
kế hoạch BDTX trong học kỳ I tại đơn
vị:
  !important;
4.5. Các lớ !important;p bồi
dưỡng khác theo yêu cầu thực tế của
địa phương:
- Các lớ !important;p / chuyên
đề bồi dưỡng tổ chức tại
địa phương:
- Kế !important;t quả:
  !important;
5. Công tác đ !important;ào tạo giáo
viên tại địa phương:
- Số !important; lớp và số
học viên liên kết đào tạo tại địa
phương:
- Kế !important;t quả:
- Nhậ !important;n xét, đánh giá:
  !important;
6. Các hoạ !important;t động bồi dưỡng
khác:
6.1.
Công tác xây dự !important;ng đội ngũ giáo viên hội
đồng bộ môn:
  !important;
6.2.
Công tác bồ !important;i dưỡng đội tuyển học sinh
giỏi:
  !important;
6.3.
Công tác thanh tra dự !important; giờ:
a/ Dự !important; giờ:
Kế !important;t
quả số tiết dự giờ:
  !important;
Mầ !important;m non
|
Tiể !important;u học
|
Trung họ !important;c cơ sở
|
Số !important; tiết
|
XẾ !important;P LOẠI
|
Số !important;
tiết
|
XẾ !important;P LOẠI
|
Số !important;
tiết
|
XẾ !important;P LOẠI
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
b/ Thanh tra:
Kế !important;t quả:
  !important;
Mầ !important;m non
|
Tiể !important;u học
|
Trung họ !important;c cơ sở
|
Số !important;
GV
|
XẾ !important;P
LOẠI
|
Số !important;
GV
|
XẾ !important;P
LOẠI
|
Số !important;
GV
|
XẾ !important;P
LOẠI
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
6.4. Công tác ra đề kiểm tra:
6.5. Công tác chấm thi
hội thi giáo viên giỏi cấp quận:
6.6. Công tác tham gia hội thi cấp
thành phố:
  !important;
III. NHẬ !important;N XÉT – ĐÁNH GIÁ:
1. Mặ !important;t mạnh:
2. Mặ !important;t hạn chế:
3. Biệ !important;n pháp khắc phục:
  !important;
IV. CÔNG TÁC TRỌ !important;NG TÂM NĂM 2015:
  !important;
Nơi nhậ !important;n :
TRƯ !important;ỞNG PHÒNG
- P.TCCB/Sở !important; GD & ĐT; (Ký tên, đóng dấu)
- Lư !important;u (VT).
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
MẪ !important;U 2:
Đ !important;ơn vị: ____________________ CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ !important;ộc lập -
Tự do - Hạnh phúc
Số !important;: Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
  !important;
BÁO
CÁO
CÔNG TÁC
Đ !important;ÀO TẠO BỒI DƯỠNG NĂM 2014
VÀ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ
NĂM 2015
Thự !important;c
hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015 của Sở
GD & ĐT TP.HCM về công tác đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên bậc học mầm non, tiểu học và THCS;
Trư !important;ờng / Trung tâm ............... báo cáo công tác đào tạo bồi
dưỡng năm 2014 gồm
những nội dung sau đây:
I. Đ !important;ẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1.Nhân sự !important;:
1.1 Tổ !important;ng số nhân sự: …….. người. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Cán bộ !important; quản lý: …….. người. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Chuyên viên: …….. ngư !important;ời. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
- Nhân viên: …….. ngư !important;ời. (Biên chế : ………,
Hợp đồng: ………).
1.2. Tổ !important;ng số lớp:
1.3. Tổ !important;ng số học
sinh/ học viên:
  !important;
2.Thuậ !important;n
lợi – Khó khăn:
2.1 Thuậ !important;n lợi:
  !important;
2.2
Khó khă !important;n:
  !important;
II. KẾ !important;T QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO
BỒI DƯỠNG:
  !important;
1.
Trình đ !important;ộ đội ngũ về chuyên môn:
1.1. Đ !important;ạt
chuẩn chuyên môn:
(Nêu số !important; lượng, tỷ
lệ CBQL, GV đạt chuẩn về chuyên môn).
1.2. Trên chuẩ !important;n :
  !important;(Nêu
số !important; lượng, tỷ lệ CBQL, GV trên chuẩn về
chuyên môn).
  !important;
1.3. Đ !important;ào
tạo Sau Đại học: (Thạc sĩ, Tiến
sĩ)
  !important;(Nêu
số !important; lượng, tỷ lệ CBQL, GV đã và đang
được đào tạo sau đại học).
  !important;
4. Công tác đ !important;ào tạo bồi dưỡng:
4.1. Bồ !important;i
dưỡng chuyên đề:
Tên chuyên đ !important;ề
|
Nơi tổ chức
|
Thời gian
|
Số Giáo viên tham gia
|
Đánh giá
kết quả
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
  !important;
* Đánh giá:
  !important;
4.2. Bồ !important;i dưỡng
ngoại ngữ, tin học:
a/Tin họ !important;c:
Tin họ !important;c A trở lên: Số !important; lượng: ………. (Tỷ lệ %)
Tin họ !important;c B trở lên: Số !important; lượng: ………. (Tỷ lệ %)
Chư !important;ơng trình Intel : Số
lượng: ………. (Tỷ lệ %)
b/Ngoạ !important;i ngữ :
Ngoạ !important;i ngữ A: Số !important;
lượng: ………. (Tỷ lệ %)
Ngoạ !important;i ngữ B trở lên: Số !important; lượng: ………. (Tỷ lệ %)
  !important;
* Đ !important;ánh giá:
  !important;
4.3. Bồ !important;i dưỡng lý luận
chính trị :
- Tình hình CBQL, GV, NV tham gia
bồ !important;i dưỡng chính trị hè 2014:
- Số !important; lượng,
tỷ lệ CBQL, GV, NV từ trình độ Trung cấp
trở lên:
- Số !important; lượng CBQL,
GV, NV tham gia học Trung cấp chính trị trở lên trong
năm 2014:
  !important;
4.4. Bồ !important;i dưỡng thường
xuyên :
- Kế !important; hoạch BDTX
(của Phòng GDĐT và của từng trường) năm
học 2014 – 2015:
- Tình hình thự !important;c hiện
kế hoạch BDTX trong học kỳ I tại đơn
vị:
  !important;
4.5. Các lớ !important;p / chuyên
đề bồi dưỡng khác theo yêu cầu thực
tế của đơn vị:
- Các lớ !important;p / chuyên
đề bồi dưỡng tổ chức tại đơn
vị:
- Kế !important;t quả:
  !important;
5. Công tác liên kế !important;t đào
tạo tại đơn vị:
- Số !important; lớp và số
học viên liên kết đào tạo tại đơn
vị:
- Kế !important;t quả:
- Nhậ !important;n xét, đánh giá:
  !important;
6. Các hoạ !important;t động bồi dưỡng
khác:
6.1.
Công tác xây dự !important;ng đội ngũ giáo viên hội
đồng bộ môn:
  !important;
6.2.
Công tác bồ !important;i dưỡng đội tuyển học sinh
giỏi:
  !important;
6.3.
Công tác thanh tra dự !important; giờ:
a/ Dự !important; giờ:
Kế !important;t
quả số tiết dự giờ:
Số !important; tiết
|
XẾ !important;P LOẠI
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
b/ Thanh tra:
Kế !important;t
quả:
Số !important; GV
|
XẾ !important;P LOẠI
|
Tố !important;t
|
Khá
|
Đ !important;YC
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
6.4. Công tác ra đề kiểm tra:
  !important;
6.5. Công tác chấm thi
hội thi giáo viên giỏi cấp quận:
6.6.
Công tác tham gia hội thi cấp thành phố:
  !important;
III. NHẬ !important;N XÉT – ĐÁNH GIÁ:
1. Mặ !important;t mạnh:
  !important;
2. Mặ !important;t hạn chế:
  !important;
3. Biệ !important;n pháp khắc phục:
  !important;
IV. CÔNG TÁC TRỌ !important;NG TÂM HỌC NĂM 2015:
  !important;
  !important;
  !important;
Nơi nhậ !important;n :
HIỆ !important;U
TRƯỞNG / GIÁM ĐỐC
- P.TCCB/Sở !important; GD & ĐT; (Ký
tên, đóng dấu)
- Lư !important;u (VT).
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;