ỦY
BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ðộc lập – Tự do – Hạnh
phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ÐÀO TẠO
________________________
_______________
Số : 236
/GDÐT-TC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26
tháng 01 nãm 2015
Về việc quản lý và quy ðịnh
hồ sõ
ði nýớc ngoài ðối với cán bộ,
công chức, viên chức.
Kính gửi :
- Trýởng
các phòng ban – Sở Giáo dục và Ðào tạo;
- Hiệu
trýởng các Trýờng Trung học phổ thông công lập;
- Giám
ðốc các Trung tâm Giáo dục thýờng xuyên;
- Thủ
trýởng các ðõn vị trực thuộc.
Cãn cứ Quyết ðịnh số 58/2012/QÐ-TTg
ngày 24 tháng 12 nãm 2012 của Thủ týớng Chính phủ về
việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ;
Cãn cứ Thông tý số 02/2013/TT-BNG ngày 25 tháng 6
nãm 2013 của Bộ Ngoại giao về hýớng dẫn việc
cấp, gia hạn, sửa ðổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm ðề
nghị cấp thị thực;
Cãn cứ Quyết ðịnh số 05/2013/QÐ-UBND
ngày 22 tháng 01 nãm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
ban hành quy ðịnh quản lý và xét duyệt cán bộ,
công chức, viên chức ði nýớc ngoài và Quyết ðịnh
số 22/2013/QÐ-UBND ngày 01 tháng 7 nãm 2013 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về ủy quyền xét duyệt cán bộ,
công chức, viên chức ði nýớc ngoài,
Sở Giáo dục và Ðào tạo hýớng dẫn
việc quản lý cán bộ, công chức, viên chức
ði nýớc ngoài và quy ðịnh về hồ sõ ði nýớc ngoài
nhý sau:
1. Về việc quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức ði nýớc ngoài:
* Ðối với
việc ði nýớc ngoài theo Thý mời của tổ chức
trong nýớc và ngoài nýớc (ði tham quan, học tập,
giao lýu, hợp tác, trao ðổi kinh nghiệm …):
- Thủ
trýởng ðõn vị nhận ðýợc lời mời của ðối
tác phải ðề nghị phía mời gửi công vãn ðến
Sở Giáo dục và Ðào tạo;
- Cá
nhân của nhiều ðõn vị cùng ðýợc một ðối tác
gởi lời mời, trong nội dung thý mời phải
nêu rõ số ngýời hoặc danh sách tham gia ðoàn ði;
- Hồ
sõ phải thực hiện ðầy ðủ và gửi theo thời
hạn ðýợc quy ðịnh (trýớc khi xuất cảnh ít
nhất 20 ngày làm việc).
- Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhập cảnh
Việt Nam sau khi kết thúc chuyến công tác ở nýớc
ngoài, các cá nhân ði bằng hộ chiếu công vụ phải
nộp lại hộ chiếu cho cõ quan quản lý hộ
chiếu, trừ trýờng hợp có lý do chính ðáng do Thủ
trýởng cõ quan quản lý hộ chiếu quyết ðịnh.
- Trong
thời hạn 07 ngày làm việc sau khi trở về nýớc,
cá nhân ði nýớc ngoài phải thực hiện báo cáo bằng
vãn bản về kết quả chuyến ði nýớc ngoài cho
cõ quan quản lý: ðối với công chức gửi về
Sở Giáo dục - Phòng Tổ chức cán bộ ðể
quản lý công chức; ðối với viên chức gửi
về thủ trýởng của ðõn vị sự nghiệp
công lập ðể tổng hợp báo cáo hàng nãm.
* Ðối với
việc ði nýớc ngoài về việc riêng (tham quan, du lịch,
thãm ngýời thân):
- Thủ
trýởng ðõn vị ghi rõ ý kiến trên ðõn xin phép của
cá nhân: ðồng ý cho ông/bà
(họ và tên) nghỉ phép, nhà trýờng sắp xếp và không phân công nhiệm vụ trong thời
gian nghỉ phép;
- Trýờng
hợp cán bộ quản lý xin nghỉ phép, nội dung
ðõn xin phép phải ghi rõ trong thời gian nghỉ phép sẽ
ủy quyền cho (ông/bà …, chức vụ …) ðiều hành, giải
quyết công việc;
- Trýờng hợp ðõn vị có công vãn
xin phép tổ chức ði theo ðoàn : Thủ trýởng ðõn vị
xác nhận rõ trong công vãn:
các cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia ðoàn ði tham quan, du lịch,
nhà trýờng không phân công nhiệm vụ trong thời gian nghỉ
phép.
- Cãn cứ
quy ðịnh về chế ðộ làm việc của cán bộ,
công chức, viên chức; kế hoạch nãm học, quy mô, ðặc
ðiểm, ðiều kiện cụ thể của từng trýờng,
thủ trýởng ðõn vị quyết
ðịnh giải quyết việc nghỉ phép của cán bộ,
công chức, viên chức một cách hợp lý theo
ðúng quy ðịnh, ðồng thời chịu
trách nhiệm về việc sắp xếp, bố trí ngýời
thay thế trong thời gian cán bộ, công chức, viên chức
ðýợc nghỉ phép.
- Thời
gian nộp hồ sõ về
phòng Tổ chức cán bộ - Sở Giáo dục và Ðào
tạo trýớc 07 ngày làm việc, kể từ ngày cán bộ,
công chức, viên chức xin nghỉ ði nýớc ngoài.
2. Quy ðịnh về hồ sõ ðối
với cán bộ, công chức, viên chức ðýợc cử ði
công tác, học tập, nghỉ phép ở nýớc ngoài:
2.1. Ði nghiên cứu, học tập ở
nýớc ngoài theo thý mời (có ðài thọ kinh phí):
Thực hiện
03 bộ hồ sõ, gồm có:
1.
Vãn bản ðề nghị của Thủ
trýởng ðõn vị (mẫu A1);
2.
Thý mời của tổ chức nýớc
ngoài kèm theo bản dịch tiếng Việt có công chứng;
3.
Danh sách trích ngang (mẫu A2);
4.
Sõ yếu lý lịch (mẫu
2c/2008/BNV, có dán ảnh màu 4x6 ðóng dấu giáp lai);
5.
Bản sao Quyết ðịnh lýõng ðang hýởng;
6.
Bản sao CMND và số ðiện thoại
liên lạc.
7.
Giấy bảo lãnh của Phụ
huynh (dành cho HS)
8.
Danh sách học sinh kèm theo Công vãn (nếu
có)
2.2. Ði học tập chuyên môn ở
nýớc ngoài từ 01 tháng trở lên (theo thý mời, ðýợc
cấp học bổng):
a. Ði học dýới 06 tháng: Thực
hiện 03 bộ hồ sõ, gồm có:
1.
Vãn bản ðề nghị của Thủ
trýởng ðõn vị (mẫu A1);
1.
Ðõn xin ði học (mẫu A3) và ðõn cam kết
của ngýời ði học (mẫu A4).
2.
Thý mời của tổ chức nýớc
ngoài kèm theo bản dịch tiếng Việt có công chứng;
3.
Danh sách trích ngang (mẫu A2);
4.
Sõ yếu lý lịch (mẫu
2c/2008/BNV, có dán ảnh màu 4x6 ðóng dấu giáp lai);
5.
Bản sao Quyết ðịnh lýõng ðang hýởng;
6.
Bản sao CMND và số ðiện thoại
liên lạc.
b. Ði học trên 06 tháng: hồ sõ
nhý ði học dýới 6 tháng, thực hiện 04 bộ hồ
sõ.
2.3. Ði nghỉ phép ở nýớc ngoài
về việc riêng (kinh phí tự túc): thực hiện 02
bản:
1. Ðõn
xin nghỉ phép ði nýớc ngoài cá nhân (mẫu B1).
2. Công
vãn về xin phép cho cán bộ, giáo viên, nhân viên ði nghỉ phép
ở nýớc ngoài theo ðoàn (mẫu B2).
Nõi nhận: GIÁM ÐỐC
- Nhý trên;
- Ban Giám ðốc;
- Lýu: VT, TCCB. (ðã ký)
Lê Hồng Sõn