ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số:
732 /GDĐT-TC Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 3 năm 2014
Về việc thông báo các đơn vị chưa nộp Kế
hoạch
đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ đội ngũ nhà
giáo và cán bộ quản lý giáo dục
năm 2014 và
Kế hoạch BDTX năm học 2013-2014.
Kính gửi:
-
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện;
-
Hiệu trưởng trường Trung học phổ thông;
-
Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên;
-
Thủ trưởng các đơn vị trực truộc Sở,
Căn cứ công văn số
554 /GDĐT-TC ngày 04 tháng 3 năm 2014 của sở Giáo dục
và Đào tạo về việc nhắc
nộp kế hoạch công tác
đào tạobồi dưỡng năm 2014;
Căn cứ công văn số
567 /GDĐT-TC ngày 04 tháng 3 năm 2014 của sở Giáo dục
và Đào tạo về việc nhắc
nộp kế hoạch bồi dưỡng thường
xuyên năm học 2013 – 2014;
Theo nội dung các công văn trên, đến hết
ngày 14/3/2014, Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục
và Đào tạo vẫn chưa nhận được kế
hoạch của các đơn vị sau đây:
+ Các đơn vị chưa nộp Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình
độ đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý
giáo dục năm 2014 bao gồm:
·
Trường THPT (21 đơn vị): Trưng Vương, Hùng Vương, Bình Phú, Ngô Quyền, Tân Phong, Nguyễn Huệ, Nguyễn
Văn Tăng, Nguyễn An Ninh, Trần Quang Khải, Gò Vấp,
Nguyễn Công Trứ, Phạm Văn Sáng, Nguyễn Chí Thanh,
Thủ Đức, Tam Phú, Đào Sơn Tây, Thiếu Sinh
Quân, Bình Chánh, Vĩnh Lộc, Bình Khánh, Phước Kiển.
·
Trung tâm GDTX (10 đơn vị): Quận 1, Lê Quý Đôn, Tiếng
Hoa, Quận 8, Quận 9, Quận 11, Phú Nhuận, Bình Thạnh,
Nhà Bè, Cần Giờ.
·
Các đơn vị trực thuộc (4 đơn vị): Trung tâm GDKTTH và HN Lê Thị
Hồng Gấm, trường MN Thành phố, Trường
Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn,
trường Trung cấp kinh tế-Kỹ thuật Hóc Môn.
·
Phòng Giáo dục và Đào tạo (4 đơn vị): Quận 1, Quận 2, Quận
10, Nhà Bè.
+ Các đơn vị chưa nộp Kế hoạch Bồi dưỡng
thường xuyên năm học 2013 – 2014 bao gồm:
·
Trường THPT (27 đơn vị): Trần Đại Nghĩa,
Nguyễn Thị Minh Khai, Marie
Curie, Nguyễn Hữu Thọ, Hùng Vương, Bình Phú, Lê
Thánh Tôn, Ngô Quyền, Nguyễn Huệ, Phước Long, Nguyễn
An Ninh, Trần Quang Khải, Phan Đăng Lưu, Gò Vấp,
Nguyễn Công Trứ, Trần Hưng Đạo, Nguyễn
Hữu Tiến, Phạm Văn Sáng, Nguyễn Chí Thanh,
Đào Sơn Tây, Quang Trung, Thiếu Sinh Quân, Phú Hòa, Nguyễn
Hữu Cảnh, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Bình Khánh.
·
Trung tâm GDTX (7 đơn vị): Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận
11, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Bình Tân.
·
Các đơn vị trực thuộc (3 đơn vị): Trường MN Thành phố,
Trường MN Nam Sài Gòn, Trường PTĐB Nguyễn
Đình Chiểu.
·
Phòng Giáo dục và Đào tạo (4 đơn vị): Quận 2, Phú Nhuận,
Tân Phú, Hóc Môn.
+ Danh sách các đơn vị đã nộp
các kế hoạch được Phòng Tổ chức cán bộ
tổng hợp:
TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐƠN VỊ NỘP
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC 2013 - 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (CÔNG LẬP)
|
Văn bản (Đã nộp: X)
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trường THPT Bùi Thị Xuân
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Trường THPT Trưng Vương
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Trường THPT chuyên Trần Đại
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Trường THPT Ten Lơ Man
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2
|
Trường THPT Giồng Ông Tố
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2
|
Trường THPT Thủ Thiêm
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
3
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3
|
Trường THPT Marie Curie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
5
|
Trường THPT Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
5
|
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
5
|
Trường THPT Trần Khai Nguyên
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
PN
|
Trường THPT Quốc tế Việt - Úc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
6
|
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
6
|
Trường THPT Bình Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
7
|
Trường THPT Lê Thánh Tôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
7
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
7
|
Trường THPT Tân Phong
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
7
|
Trường THPT Nam Sài Gòn
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
8
|
Trường THPT Lương Văn Can
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
8
|
Trường THPT Ngô Gia Tự
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
8
|
Trường THPT Tạ Quang Bửu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
8
|
Trường THPT chuyên NKTDTT Nguyễn Thị
Định
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
8
|
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
9
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
9
|
Trường THPT Phước Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
9
|
Trường THPT Long Trường
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
9
|
Trường THPT Nguyễn Văn Tăng
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
10
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
10
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
10
|
Trường THPT Nguyễn An Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
11
|
Trường THPT Nguyễn Hiền
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
11
|
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
11
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
12
|
Trường THPT Thạnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
12
|
Trường THPT Võ Trường Toản
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
12
|
Trường THPT Trường Chinh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
BTh
|
Trường THPT Thanh Đa
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
BTh
|
Trường THPT Gia Định
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
BTh
|
Trường THPT Võ Thị Sáu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
BTh
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
BTh
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
BTh
|
Trường THPT Trần Văn Giàu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
GV
|
Trường THPT Gò Vấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
GV
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
GV
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
GV
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
HM
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
HM
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
HM
|
Trường THPT Bà Điểm
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
HM
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
HM
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
HM
|
Trường THPT Phạm Văn Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
PN
|
Trường THPT Phú Nhuận
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
PN
|
Trường THPT Hàn Thuyên
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
TB
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TB
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
TB
|
Trường THPT Nguyễn Thái Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
TP
|
Trường THPT Trần Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
TP
|
Trường THPT Tân Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
TP
|
Trường THPT Tây Thạnh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
TĐ
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
TĐ
|
Trường THPT Thủ Đức
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
TĐ
|
Trường THPT Tam Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
TĐ
|
Trường THPT Hiệp Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
TĐ
|
Trường THPT Đào Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
CC
|
Trường THPT An Nhơn Tây
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
CC
|
Trường THPT Củ Chi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
CC
|
Trường THPT Trung Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
CC
|
Trường THPT Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
CC
|
Trường Thiếu Sinh quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
CC
|
Trường THPT Trung Lập
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
CC
|
Trường THPT Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
CC
|
Trường THPT Tân Thông Hội
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
BC
|
Trường THPT Đa Phước
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
BC
|
Trường THPT Bình Chánh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
BC
|
Trường THPT Lê Minh Xuân
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
BC
|
Trường THPT Tân Túc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
BTa
|
Trường THPT An Lạc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
BTa
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
BTa
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
BTa
|
Trường THPT Bình Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
BTa
|
Trường THPT Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
CG
|
Trường THPT Bình Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
CG
|
Trường THPT Cần Thạnh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
CG
|
Trường THPT An Nghĩa
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
NB
|
Trường THPT Long Thới
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
NB
|
Trường THPT Phước Kiển
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
1
|
Trung tâm GDTX Quận 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
1
|
Trung tâm GDTX Lê Quý Đôn
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
2
|
Trung tâm GDTX Quận 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
3
|
Trung tâm GDTX Quận 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
4
|
Trung tâm GDTX Quận 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
5
|
Trung tâm GDTX Quận 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
5
|
Trung tâm GDTX Chu Văn An
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
5
|
Trung tâm GDTX Tiếng Hoa
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Trung tâm GDTX Quận 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
7
|
Trung tâm GDTX Quận 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
8
|
Trung tâm GDTX Quận 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
9
|
Trung tâm GDTX Quận 9
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10
|
Trung tâm GDTX Quận 10
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
11
|
Trung tâm GDTX Quận 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
12
|
Trung tâm GDTX Quận 12
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
PN
|
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
BTh
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
TB
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
TP
|
Trung tâm GDTX Quận Tân Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
GV
|
Trung tâm GDTX Quận Gò Vấp
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
TĐ
|
Trung tâm GDTX Quận Thủ Đức
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
HM
|
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
CC
|
Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
BC
|
Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
BTa
|
Trung tâm GDTX Quận Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
NB
|
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
CG
|
Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
3
|
Trung tâm GDKTTH và HN Lê Thị Hồng Gấm
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
3
|
Trung tâm HTPTGDHN cho Người Khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
1
|
Trường mầm non 19/5 thành phố
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
3
|
Trường mầm non thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
7
|
Trường mầm non Nam Sài Gòn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
10
|
Trường PTĐB Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
134a
|
1
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
136a
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Thị Diệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
138a
|
5
|
Trường THPT Trần Hữu Trang
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 9
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
143a
|
10
|
Trường THPT Diên Hồng
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
143b
|
10
|
Trường THPT Sương Nguyệt Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
11
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
12
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
PN
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Phú
Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
BTh
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bình
Thạnh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
TB
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Tân Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
TP
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
GV
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Gò
Vấp
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
TĐ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Thủ
Đức
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
HM
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Hóc Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
CC
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Củ
Chi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
BC
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bình Chánh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
BTa
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Bình Tân
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
NB
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Nhà Bè
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
CG
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Cần
Giờ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (NGOÀI CÔNG LẬP)
|
Văn bản (Đã nộp: X)
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
TiH, THCS, THPT Quốc Tế
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
THCS-THPT Đức Trí
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
THPT Trần Nhân Tông
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
THCS-THPT Hermann Gmeimer
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
THCS và THPT Việt Mỹ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
THPT Bách Việt
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐƠN VỊ
NỘP KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BỒI
DƯỠNG NĂM 2014
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (CÔNG LẬP)
|
Văn bản (Đã nộp: X)
|
GHI CHÚ
|
1
|
1
|
Trường
THPT Bùi Thị Xuân
|
X
|
|
2
|
1
|
Trường
THPT Trưng Vương
|
|
|
3
|
1
|
Trường
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
X
|
|
4
|
1
|
Trường
THPT Ten Lơ Man
|
X
|
|
5
|
2
|
Trường
THPT Giồng Ông Tố
|
X
|
|
6
|
2
|
Trường
THPT Thủ Thiêm
|
X
|
|
7
|
3
|
Trường
THPT Lê Quý Đôn
|
X
|
|
8
|
3
|
Trường
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
X
|
|
9
|
3
|
Trường
THPT Marie Curie
|
X
|
|
10
|
4
|
Trường
THPT Nguyễn Trãi
|
X
|
|
11
|
4
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
X
|
|
12
|
5
|
Trường
THPT Hùng Vương
|
|
|
13
|
5
|
Trường
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
X
|
|
14
|
5
|
Trường
THPT Trần Khai Nguyên
|
X
|
|
15
|
PN
|
Trường
THPT Quốc tế Việt - Úc
|
X
|
|
16
|
6
|
Trường
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
X
|
|
17
|
6
|
Trường
THPT Bình Phú
|
|
Nộp báo cáo
|
18
|
6
|
Trường
THPT Nguyễn Tất Thành
|
X
|
|
19
|
7
|
Trường
THPT Lê Thánh Tôn
|
X
|
|
20
|
7
|
Trường
THPT Ngô Quyền
|
|
|
21
|
7
|
Trường
THPT Tân Phong
|
|
|
22
|
7
|
Trường
THPT Nam Sài Gòn
|
X
|
|
23
|
8
|
Trường
THPT Lương Văn Can
|
X
|
|
24
|
8
|
Trường
THPT Ngô Gia Tự
|
X
|
|
25
|
8
|
Trường
THPT Tạ Quang Bửu
|
X
|
|
26
|
8
|
Trường
THPT chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định
|
X
|
|
27
|
8
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Linh
|
X
|
|
28
|
9
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ
|
|
|
29
|
9
|
Trường
THPT Phước Long
|
X
|
|
30
|
9
|
Trường
THPT Long Trường
|
X
|
|
31
|
9
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
|
|
32
|
10
|
Trường
THPT Nguyễn Du
|
X
|
|
33
|
10
|
Trường
THPT Nguyễn Khuyến
|
X
|
|
34
|
10
|
Trường
THPT Nguyễn An Ninh
|
|
|
35
|
11
|
Trường
THPT Nguyễn Hiền
|
X
|
|
36
|
11
|
Trường
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
X
|
|
37
|
11
|
Trường
THPT Trần Quang Khải
|
|
|
38
|
12
|
Trường
THPT Thạnh Lộc
|
X
|
|
39
|
12
|
Trường
THPT Võ Trường Toản
|
X
|
|
40
|
12
|
Trường
THPT Trường Chinh
|
X
|
|
41
|
BTh
|
Trường
THPT Thanh Đa
|
X
|
|
42
|
BTh
|
Trường
THPT Gia Định
|
X
|
|
43
|
BTh
|
Trường
THPT Võ Thị Sáu
|
X
|
|
44
|
BTh
|
Trường
THPT Phan Đăng Lưu
|
X
|
|
45
|
BTh
|
Trường
THPT Hoàng Hoa Thám
|
X
|
|
46
|
BTh
|
Trường
THPT Trần Văn Giàu
|
X
|
|
47
|
GV
|
Trường
THPT Gò Vấp
|
|
|
48
|
GV
|
Trường
THPT Nguyễn Công Trứ
|
|
|
49
|
GV
|
Trường
THPT Trần Hưng Đạo
|
X
|
|
50
|
GV
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Trực
|
X
|
|
51
|
HM
|
Trường
THPT Lý Thường Kiệt
|
X
|
|
52
|
HM
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
X
|
|
53
|
HM
|
Trường
THPT Bà Điểm
|
X
|
|
54
|
HM
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
X
|
|
55
|
HM
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
X
|
|
56
|
HM
|
Trường
THPT Phạm Văn Sáng
|
|
|
57
|
PN
|
Trường
THPT Phú Nhuận
|
X
|
|
58
|
PN
|
Trường
THPT Hàn Thuyên
|
X
|
|
59
|
TB
|
Trường
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
X
|
|
60
|
TB
|
Trường
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
61
|
TB
|
Trường
THPT Nguyễn Thái Bình
|
X
|
|
62
|
TP
|
Trường
THPT Trần Phú
|
X
|
|
63
|
TP
|
Trường
THPT Tân Bình
|
X
|
|
64
|
TP
|
Trường
THPT Tây Thạnh
|
X
|
|
65
|
TĐ
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
X
|
|
66
|
TĐ
|
Trường
THPT Thủ Đức
|
|
|
67
|
TĐ
|
Trường
THPT Tam Phú
|
|
Nộp báo cáo
|
68
|
TĐ
|
Trường
THPT Hiệp Bình
|
X
|
|
69
|
TĐ
|
Trường
THPT Đào Sơn Tây
|
|
|
70
|
CC
|
Trường
THPT An Nhơn Tây
|
X
|
|
71
|
CC
|
Trường
THPT Củ Chi
|
X
|
|
72
|
CC
|
Trường
THPT Trung Phú
|
X
|
|
73
|
CC
|
Trường
THPT Quang Trung
|
X
|
|
74
|
CC
|
Trường
Thiếu Sinh quân
|
|
|
75
|
CC
|
Trường
THPT Trung Lập
|
X
|
|
76
|
CC
|
Trường
THPT Phú Hòa
|
X
|
|
77
|
CC
|
Trường
THPT Tân Thông Hội
|
X
|
|
78
|
BC
|
Trường
THPT Đa Phước
|
X
|
|
79
|
BC
|
Trường
THPT Bình Chánh
|
|
|
80
|
BC
|
Trường
THPT Lê Minh Xuân
|
X
|
|
81
|
BC
|
Trường
THPT Tân Túc
|
X
|
|
82
|
BTa
|
Trường
THPT An Lạc
|
X
|
|
83
|
BTa
|
Trường
THPT Vĩnh Lộc
|
|
|
84
|
BTa
|
Trường
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
X
|
|
85
|
BTa
|
Trường
THPT Bình Hưng Hòa
|
X
|
|
86
|
BTa
|
Trường
THPT Bình Tân
|
X
|
|
87
|
CG
|
Trường
THPT Bình Khánh
|
|
|
88
|
CG
|
Trường
THPT Cần Thạnh
|
X
|
|
89
|
CG
|
Trường
THPT An Nghĩa
|
X
|
|
90
|
NB
|
Trường
THPT Long Thới
|
X
|
|
91
|
NB
|
Trường
THPT Phước Kiển
|
|
|
92
|
1
|
Trung tâm GDTX
Quận 1
|
|
|
93
|
1
|
Trung tâm GDTX Lê
Quý Đôn
|
|
|
94
|
2
|
Trung tâm GDTX
Quận 2
|
X
|
|
95
|
3
|
Trung tâm GDTX
Quận 3
|
X
|
|
96
|
4
|
Trung tâm GDTX
Quận 4
|
X
|
|
97
|
5
|
Trung tâm GDTX
Quận 5
|
X
|
|
98
|
5
|
Trung tâm GDTX Chu
Văn An
|
X
|
|
99
|
5
|
Trung tâm GDTX
Tiếng Hoa
|
|
|
100
|
6
|
Trung tâm GDTX
Quận 6
|
X
|
|
101
|
7
|
Trung tâm GDTX
Quận 7
|
X
|
|
102
|
8
|
Trung tâm GDTX
Quận 8
|
|
|
103
|
9
|
Trung tâm GDTX
Quận 9
|
|
|
104
|
10
|
Trung tâm GDTX
Quận 10
|
X
|
|
105
|
11
|
Trung tâm GDTX
Quận 11
|
|
|
106
|
12
|
Trung tâm GDTX
Quận 12
|
X
|
|
107
|
PN
|
Trung tâm GDTX
Quận Phú Nhuận
|
|
|
108
|
BTh
|
Trung tâm GDTX
Quận Bình Thạnh
|
|
|
109
|
TB
|
Trung tâm GDTX
Quận Tân Bình
|
X
|
|
110
|
TP
|
Trung tâm GDTX
Quận Tân Phú
|
X
|
|
111
|
GV
|
Trung tâm GDTX
Quận Gò Vấp
|
X
|
|
112
|
TĐ
|
Trung tâm GDTX
Quận Thủ Đức
|
X
|
|
113
|
HM
|
Trung tâm GDTX
Huyện Hóc Môn
|
X
|
|
114
|
CC
|
Trung tâm GDTX
Huyện Củ Chi
|
X
|
|
115
|
BC
|
Trung tâm GDTX
Huyện Bình Chánh
|
X
|
|
116
|
BTa
|
Trung tâm GDTX
Quận Bình Tân
|
X
|
|
117
|
NB
|
Trung tâm GDTX
Huyện Nhà Bè
|
|
|
118
|
CG
|
Trung tâm GDTX
Huyện Cần Giờ
|
|
|
119
|
3
|
Trung tâm GDKTTH và
HN Lê Thị Hồng Gấm
|
|
|
120
|
3
|
Trung tâm HTPTGDHN
cho Người Khuyết tật
|
|
|
121
|
1
|
Trường
mầm non 19/5 thành phố
|
X
|
|
122
|
3
|
Trường
mầm non thành phố
|
|
|
123
|
7
|
Trường
mầm non Nam Sài Gòn
|
X
|
|
124
|
7
|
Trường
Trung cấp Kinh tế-Kỹ thuật Nguyễn Hữu
Cảnh
|
X
|
|
125
|
7
|
Trường Trung
cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn
|
|
|
126
|
12
|
Trường
Trung cấp Kinh tế-Kỹ thuật quận 12
|
X
|
|
127
|
HM
|
Trường
Trung cấp Kinh tế-Kỹ thuật Hóc Môn
|
|
|
128
|
6
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm
|
X
|
|
129
|
10
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
|
X
|
|
130
|
TB
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng
|
X
|
|
131
|
TĐ
|
Trường
Cao đẳng Công Nghệ Thủ Đức
|
X
|
|
132
|
10
|
Trường
PTĐB Nguyễn Đình Chiểu
|
X
|
|
133
|
|
|
|
|
134
|
1
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 1
|
|
|
134a
|
1
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
|
|
135
|
2
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 2
|
|
|
136
|
3
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 3
|
X
|
|
136a
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Thị Diệu
|
|
|
137
|
4
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 4
|
X
|
|
138
|
5
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 5
|
X
|
|
138a
|
5
|
Trường THPT Trần Hữu Trang
|
X
|
|
139
|
6
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 6
|
X
|
|
140
|
7
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 7
|
X
|
|
141
|
8
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 8
|
X
|
|
142
|
9
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 9
|
X
|
|
143
|
10
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 10
|
|
|
143a
|
10
|
Trường THPT Diên Hồng
|
|
|
143b
|
10
|
Trường THPT Sương Nguyệt Anh
|
|
|
144
|
11
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 11
|
X
|
|
145
|
12
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận 12
|
X
|
|
146
|
PN
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Phú Nhuận
|
X
|
|
147
|
BTh
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Bình Thạnh
|
X
|
|
148
|
TB
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Tân Bình
|
X
|
|
149
|
TP
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Tân Phú
|
X
|
|
150
|
GV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Gò Vấp
|
X
|
|
151
|
TĐ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Thủ Đức
|
X
|
|
152
|
HM
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Huyện Hóc Môn
|
X
|
|
153
|
CC
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Huyện Củ Chi
|
X
|
|
154
|
BC
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Huyện Bình Chánh
|
X
|
|
155
|
BTa
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Bình Tân
|
X
|
|
156
|
NB
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Huyện Nhà Bè
|
|
|
157
|
CG
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Huyện Cần Giờ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
QUẬN
|
TÊN ĐƠN VỊ (NGOÀI CÔNG LẬP)
|
Văn bản (Đã nộp: X)
|
GHI CHÚ
|
1
|
|
THCS-THPT
Đức Trí
|
X
|
|
2
|
|
THCS và THPT
Việt Mỹ
|
X
|
|
|
Bảng
tổng hợp trên được cập nhật
đến hết ngày 18 tháng 3 năm 2014.
Sở !important; Giáo dục và Đào
tạo yêu cầu các đơn vị nêu trên gửi các kế
hoạch về phòng Tổ chức cán bộ trước ngày 20 tháng 3 năm
2014.
  !important;
Nơi nhận: TL.GIÁM
ĐỐC
- Như
trên; TRƯỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
- Giám đốc (để
b/c);
- Lưu.
TCCB (đã
ký)
Nguyễn
Văn Hiếu